Câu hỏi: Đường thủy nội địa được phân cấp theo:

148 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Kích thước sông/kênh 

B. Kích thước tầu 

C. Lượng hàng 

D. Tầm quan trọng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điểm phân giới của đường sắt bao gồm những loại nào sau đây?

A. Trạm hành khách, trạm hàng hóa 

B. Ga, trạm đóng đường

C. Cột tín hiệu đèn màu thông qua của khu gian đóng đường tự động 

D. Cả đáp án b và đáp án c

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Bến dạng trụ va neo cập hay được xây dựng cho các bến chuyên dụng dầu khí vì:

A. Dễ phòng chống cháy nổ 

B. Thuận lợi trong quá trình khai thác 

C. Dễ neo cập 

D. Công nghệ hút rót

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong các đường cong bằng bán kính nhỏ phải bố trí siêu cao, độ dốc siêu cao phụ thuộc vào vận tốc thiết kế và bán kính đường cong. Tiêu chuẩn thiết kế quy định độ dốc tối đa và độ dốc tối thiểu. Các phương án sau phương án nào đúng với quy định? 

A. Đội dốc siêu cao tối đa 10%, tối thiểu 2% 

B. Đội dốc siêu cao tối đa 8%, tối thiểu 2% 

C. Đội dốc siêu cao tối đa 6%, tối thiểu 2% 

D. Đội dốc siêu cao tối đa 4%, tối thiểu 2%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hãy giải thích bậc dưới của ta luy mái dốc cửa hầm như hình vẽ dưới đây là đắp mà không phải là ta luy đào?

A. Nó đúng là ta luy đào không phải giải thích. 

B. Nó là ta luy đào nhưng do trong quá trình thi công chân dốc bị sạt lở nên  đắp bù. 

C. Vì khi đào bạt tạo gương để đào hang mặt gương quá dốc nên phải đắp. 

D. Do vỏ hầm nhô ra phía trước quá lớn đắp để bảo vệ 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Hệ số làn xe m không được dùng cho những trường hợp nào?

A. Trạng thái giới hạn mỏi. 

B. Khi số làn chất tải là 2. 

C. Trạng thái mỏi và khi sử dụng hệ số phân bố ngang tính theo các công thức lập sẵn trong Tiêu chuẩn 22TCN 272-05. 

D. Khi sử dụng các phương pháp phân tích chính xác.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 6
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên