Câu hỏi: Chiều cao mặt ke ga đường sắt đô thị được thiết kế như thế nào?

151 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Chiều cao ke ga cao hơn từ cao độ mặt ray 1100mm 

B. Mặt sàn tàu có thể cao hơn mặt ke ga từ 50mm 

C. Mặt sàn tàu có thể thấp hơn mặt ke ga tối đa là 20mm 

D. Tùy từng trường hợp cụ thể có thể sử dụng một trong ba đáp án trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các đường cong bằng bán kính nhỏ phải bố trí siêu cao, độ dốc siêu cao phụ thuộc vào vận tốc thiết kế và bán kính đường cong. Tiêu chuẩn thiết kế quy định độ dốc tối đa và độ dốc tối thiểu. Các phương án sau phương án nào đúng với quy định? 

A. Đội dốc siêu cao tối đa 10%, tối thiểu 2% 

B. Đội dốc siêu cao tối đa 8%, tối thiểu 2% 

C. Đội dốc siêu cao tối đa 6%, tối thiểu 2% 

D. Đội dốc siêu cao tối đa 4%, tối thiểu 2%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Đường đón gửi tàu và đường dồn thuộc loại nào trong các loại nào sau đây?

A. Đường chính

B. Đường ga 

C. Đường đặc biệt 

D. Cả đáp án b và đáp án c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bến dạng trụ va neo cập hay được xây dựng cho các bến chuyên dụng dầu khí vì:

A. Dễ phòng chống cháy nổ 

B. Thuận lợi trong quá trình khai thác 

C. Dễ neo cập 

D. Công nghệ hút rót

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Ứng suất kéo khống chế tại các mối nối giữa các đốt đúc trong giai đoạn thi công đúc hẫng là giá trị nào sâu đây?

A. Không cho xuất hiện ứng suất kéo.

B. \(0,63\sqrt {{{f'}_c}}\)

C. \(0,5\sqrt {{{f'}_c}}\)

D. \(0,25\sqrt {{{f'}_c}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong điều kiện thông thường trên tuyến đường sắt đô thị, có cần thiết phải bố trí đoạn thẳng đệm giữa các đường cong liên tiếp hay không?

A. Không cần thiết 

B. Cần thiết 

C. Cần thiết khi 2 đường cong cùng chiều và không cần thiết khi 2 đường cong trái chiều 

D. Tùy theo sự chênh lệch bán kính của 2 đường cong 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 6
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên