Câu hỏi:

Động lực của dòng mạch rây là do:

475 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A. A. Áp suất rễ

B. B. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa

C. C. Lực hút do thoát hơi nước ở lá

D. D. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là:

A. A. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra.

B. B. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây.

C. C. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa

D. D. Căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Sự khác nhau cơ bản giữa cơ chế hấp thụ nước với cơ chế hấp thụ ion khoáng ở rễ cây là:

A. A. Nước và các ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động

B. B. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế chủ động và thụ động còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ theo cơ chế thụ động

C. C. Nước được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế thụ động (cơ chế thẩm thấu) còn các ion khoáng di chuyển từ đất vào tế bào rễ một cách có chọn lọc theo 2 cơ chế: thụ động và chủ động.

D. D. Nước và ion khoáng đều được đưa vào rễ cây theo cơ chế thụ động.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Biện pháp bảo quản nông phẩm nào sau đây là không phù hợp?

A. A. Ức chế hô hấp của nông phẩm về không.

B. B. Bảo quản khô.

C. C. Bảo quản lạnh

D. D. Bảo quản trong môi trường khí biến đổi.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chất hữu cơ được vận chuyển trong cây chủ yếu qua cơ quan nào?

A. A. Quản bào và mạch ống

B. B. Quản bào và ống hình rây

C. C. Ống hình rây và tế bào kèm

D. D. Mạch ống và tế bào kèm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là:

A. A. Nước và các ion khoáng

B. B. Amit, ion khoáng

C. C. Saccarôzơ và axit amin

D. D. Hoocmon, vitamin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Chuyên đề chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật mức độ cơ bản, nâng cao (P1)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh