Câu hỏi:

Đối với mỗi loài sinh vật, giới hạn sinh thái được hiểu là:

110 Lượt xem
05/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.

B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Gen nằm ở đâu trong số các cấu trúc sau đây sẽ được di truyền theo quy luật di truyền ngoài nhân?

A. Gen nằm trên NST X

B. Gen nằm trên NST Y

C. Gen nằm trên NST thường

D. Gen nằm trong ti thể

Xem đáp án

05/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2:

Biết rằng tính trạng nhóm máu ở người là do một locus 3 alen quy định với tương quan trội lặn như sau: \({I^A} = {I^B} > {I^O}\). Một cặp vợ chồng mới cưới muốn rằng đứa con của họ sinh ra sẽ có nhóm máu O. Trường hợp nào dưới đây không thể sinh ra con nhóm máu O (loại trừ phát sinh đột biến)?

A. Vợ máu A dị hợp, chồng máu B dị hợp và ngược lại.

B. Cả hai vợ chồng đều có nhóm máu B dị hợp.

C. Vợ nhóm máu AB, chồng nhóm máu B hoặc ngược lại.

D. Vợ nhóm máu O, chồng nhóm máu A dị hợp hoặc ngược lại.

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Câu 6:

Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Trên cùng một lá, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá

B. Ở lá trưởng thành, lượng nước thoát ra qua lỗ khí thường lớn hơn nước thoát ra qua cutin

C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch rây được cấu tạo từ các tế bào chết

D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá

Xem đáp án

05/11/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh của Trường THPT Tiên Du lần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh