Câu hỏi: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi nhập lại kho số hàng đã bán, bị người mua trả lại, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 1561/ Có TK 111, 112, 131
B. Nợ TK 1561 / Có TK 5111
C. Nợ TK 1561 / Có TK 632
D. Nợ TK 1561 / Có TK 157
Câu 1: Trong các nội dung sau đây nội dung nào không thuộc vai trò của kế toán?
A. Lập các loại kế hoạch và dự toán về mọi mặt hoạt động của đơn vị
B. Thu nhập, phân loại thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời
C. Phân tích và tổng hợp số liệu, tài liệu về kinh tế - tài chính bằng các báo cáo kế toán
D. Cung cấp thông tin kinh tế - tài chính đầy đủ, kịp thời, chính xác cho các nhà quản lí và các đối tượng sử dụng thông tin
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không phải là công việc của kế toán?
A. Thu thập, xử lí thông tin, số liệu theo đối tượng và nội dung công việc kế toán
B. Kiểm tra giám sát các khoản thu chi tài chính, nghĩa vụ thu nộp, kiểm tra việc quản lí và sử dụng tài sản, phát hiện ngăn ngừa các hành vi vi phạm
C. Phân tích thông tin, số liệu kế toán đề xuất các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị doanh nghiệp về kinh tế, tài chính
D. Phân tích tình hình kinh doanh của doanh nghiệp qua phương pháp phân tổ và điều tra thống kê
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nội dung nào sau đây đúng nhất cho quá trình luân chuyển chứng từ kế toán?
A. Kiểm tra chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> bảo quản và lữu giữ chứng từ kế toán -> tổ chức luân chuyển chứng từ kế toán
B. Hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> kiểm tra chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
C. Kiểm tra chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
D. Kiểm tra chứng từ kế toán -> hoàn chỉnh chứng từ kế toán -> luân chuyển chứng từ kế toán -> bảo quản và lưu giữ chứng từ kế toán
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh vốn (phản ánh tài sản) phản ánh trong nội dung nào sau đây?
A. Số dư đầu kỳ và cuổi kỳ bên Nợ của Tài khoản. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
B. Số dư đầu kỳ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có
C. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bén nợ. Số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ, số phát sinh tăng trong kỳ bên Có
D. Số dư đầu kỷ, cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỷ bên Có
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đối tượng của kế toán được hiểu theo nội dung nào trong các nội dung dưới đây?
A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Tài sản, nguồn hình thành tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình hoạt động của đơn vị kế toán
C. Tình hình thực hiện kế hoạch kinh doanh
D. Tình hình thu chi tiền mặt
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cuối kỳ, để xác định kết quả kinh doanh, Khi kết chuyển thu nhập khác, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 711/ Có TK 511
B. Nợ TK 711/ Có TK 811
C. Nợ TK 711/ Có 632
D. Nợ TK 711/ Có 911
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 14
- 3 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 696
- 46
- 30
-
69 người đang thi
- 524
- 25
- 30
-
70 người đang thi
- 506
- 13
- 30
-
19 người đang thi
- 478
- 13
- 30
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận