Câu hỏi: Doanh nghiệp là đơn vị kinh doanh được phép thu tiền bằng “USD” theo quy định, khi lập hóa đơn bán hàng hóa, dịch vụ:
A. Phải quy đổi sang tiền “đồng” theo tỷ giá liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước công bố tại thời điểm lập hóa đơn
B. Phải quy đổi sang tiền “đồng” theo tỷ giácủa ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản
C. Được phép ghi số tiền bằng ngoại tệ “USD”, phần chữ ghi bằng tiếng Việt, đồng thời phải ghi rõ tỷ giá liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước công bố tại thời điểm lập hóa đơn
D. Được phép ghi số tiền bằng ngoại tệ “USD”, phần chữ ghi bằng tiếng Anh, đồng thời phải ghi rõ tỷ giá liên ngân hàng do ngân hàng nhà nước công bố tại thời điểm lập hóa đơn
Câu 1: Cơ sở kinh doanh xuất hàng hóa bán lưu động:
A. Sử dụng phiếu xuất kho hàng kiêm vận chuyển nội bộ kèm theo lệnh điều động nội bộ
B. Sử dụng hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng
C. Sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ kèm theo lệnh điều động nội bộ; khi bán hàng phải lập hóa đơn
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi bán hàng hóa xảy ra danh mục hàng hóa nhiều hơn số dòng của 01 số hóa đơn:
A. Lập nhiều số hóa đơn
B. Lập bảng kê kèm theo hóa đơn
C. Lập nhiều số hóa đơn hoặc lập 01 số hóa đơn kèm theo bảng kê
D. Lập 01 số hóa đơn kèm theo phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hóa đơn, chứng từ trong trường hợp cá nhân, tổ chức không kinh doanh đem tài sản của mình đi góp vốnvàocông ty TNHH, công ty cổ phần bao gồm:
A. Hóa đơn mua tài sản; Biên bản chứng nhận góp vốn; Biên bản giao nhận tài sản
B. Biên bản chứng nhận góp vốn; Văn bản định giá tài sản của tổ chức định giá được thành lập theo qui định của pháp luật kèm theo hồ sơ về nguồn gốc của tài sản
C. Biên bản chứng nhận góp vốn; Biên bản định giá của Hội đồng giao nhận vốn góp của các bên góp vốn kèm theo hồ sơ về nguồn gốc của tài sản.
D. Biên bản chứng nhận góp vốn; Biên bản giao nhận tài sản
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ, trong tháng bán 100sp, đơn giá 1.320.000 đồng/sp đã bao gồm thuế GTGT 10%. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN:
A. 132 triệu đồng.
B. 120 triệu đồng.
C. 13,2 triệu đồng.
D. 12 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Tổ chức, cá nhân mua hàng hóalà:nông sản, lâm sản, thủy sản của người sản xuất, đánh bắt trực tiếp bán ra; mua sản phẩm thủcông làm bằng đay, cói, tre, nứa, lá, song, mây, rơm, vỏ dừa, sọ dừa hoặc nguyên liệu tận dụng từsản phẩm nông nghiệp của người sản xuất thủ công không kinh doanh trực tiếp bán ra; mua đất, đá, cát, sỏi của người dân tự khai thác trực tiếp bán ra; mua phế liệu của người trực tiếp thu nhặt; mua đồ dùng, tài sản của hộ gia đình, cá nhân đã qua sử dụng trực tiếp bán ra và một số dịch vụ mua của cá nhân không kinh doanh nông lâm thủy sản của, dịch vụ của cá nhân không kinh doanh thì:
A. Lập hợp đồng mua kèm theo phiếu chi tiền
B. Lập Bảng kê bán lẻ theo mẫu qui định kèm theo phiếu chi tiền
C. Lập bảng kê mua vào theo mẫu qui định kèm theo phiếu chi tiền
D. Chỉ cần lập phiếu chi tiền
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ dùng 5 sp X biếu tặng cho doanh nghiệp B với giá bán trên thị trường chưa thuế GTGT 10% là 2 triệu đồng/sp. Tuy nhiên doanh nghiệp B chỉ nhận 4 sp và trả lại 1 sp cho công ty A. Xác định doanh thu chịu t huế TNDN của doanh nghiệp A.
A. 0 triệu đồng.
B. 8 triệu đồng.
C. 8,8 triệu đồng.
D. 10 triệu đồng.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận