Câu hỏi: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ nhận xuất khẩu uỷ thác một lô hàng theo giá FOB là 2 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng tính trên gi á trị lô hàng là 4%. Xác định doanh thu chịu thuế của doanh nghiệp:
A. 0 triệu đồng.
B. 48 triệu đồng.
C. 80 triệu đồng.
D. 2.080 triệu đồng.
Câu 1: Doanh nghiệp ký hợp đồng gia công cho nước ngoài với số lượng 5.000 sản phẩm, đơn giá gia công là 50.000 đ/sp. Doanh nghiệp đã hoàn thành bàn giao 80% số thành phẩm. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN:
A. 0 triệu đồng.
B. 50 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng.
D. 250 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp bị cơ quan hải quan truy thu thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu. Số thuế bị truy thu này được xử lý như sau:
A. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB được hạch toán vào giá trị hàng hàng nhập khẩu, thuế GTGT được kê khai khấu trừ.
B. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB được hạch toán vào giá trị hàng hàng nhập khẩu, thuế GTGT được tính vào chi phí được trừ.
C. Không được đưa vào chi phí được trừ.
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ ký hợp đồng làm đại lý tiêu thụ hàng cho một công ty nước ngoài có trụ sở tại Hà Nội. Tổng giá trị hàng nhập t heo điều kiện CIF là 70 triệu đồng. Tổng giá hàng bán theo đúng quy định chưa thuế GTGT là 100 triệu đồng. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá bán. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của bên nhận đại lý:
A. 0 triệu đồng.
B. 1,5 triệu đồng.
C. 3,5 triệu đồng.
D. 5 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ bán cho một công ty xuất nhập khẩu 20.000 sp, giá bán chưa thuế GTGT là 64.000 đồng/sp. Trong đó có 1.000 sp không phù hợp quy cách so với hợp đồng, doanh nghiệp phải giảm giá bán 10%. Xác địn h doanh thu chịu thuế TNDN:
A. 64 triệu đồng.
B. 1.216 triệu đồng.
C. 1.273,6 triệu đồng.
D. 1.280 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn đáp án đúng về chi phí nào sau đây hiện nay theo quy định bị khống chế ở mức tối đa 15% tính trên tổng số các khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm giá vốn hàng bán của doanh nghiệp thương mại):
A. Chi phí môi giới, quảng cáo, khuyến mãi, tiếp tân, hoa hồng ( không bao gồm hoa hồng đại lý bán đúng giá)
B. Chi phí vận chuyển sản phẩm trưng bày, giới thiệu.
C. Chi phí vận chuyển công cụ, hỗ trợ trưng bày, giới thiệu sản phẩm.
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thuế thu nhập chịu thuế TNDN:
A. Thuế xuất khẩu.
B. Thuế TNCN đối với hợp đồng ký lương GROSS.
C. Thuế môn bài.
D. Tất cả các câu đều sai.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 445
- 1
- 30
-
73 người đang thi
- 303
- 0
- 30
-
55 người đang thi
- 221
- 0
- 30
-
39 người đang thi
- 271
- 0
- 30
-
86 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận