Câu hỏi: Doanh nghiệp ký hợp đồng gia công cho nước ngoài với số lượng 5.000 sản phẩm, đơn giá gia công là 50.000 đ/sp. Doanh nghiệp đã hoàn thành bàn giao 80% số thành phẩm. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN:
A. 0 triệu đồng.
B. 50 triệu đồng.
C. 200 triệu đồng.
D. 250 triệu đồng.
Câu 1: Chứng từ nào được in, phát hành, quản lý và sử dụng như hóa đơn?
A. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
B. Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
C. Các loại tem, vé
D. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ và phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp bị cơ quan hải quan truy thu thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu. Số thuế bị truy thu này được xử lý như sau:
A. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB được hạch toán vào giá trị hàng hàng nhập khẩu, thuế GTGT được kê khai khấu trừ.
B. Thuế nhập khẩu, thuế TTĐB được hạch toán vào giá trị hàng hàng nhập khẩu, thuế GTGT được tính vào chi phí được trừ.
C. Không được đưa vào chi phí được trừ.
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ thuế, bán 20 sản phẩm cho doanh nghiệp B với giá bán chưa thuế GTGT là 10.000.000 đồng/sp, thuế suất thuế GTGT là 10%. Sau đó doanh nghiệp B xuất trả lại 2 sản phẩm do không đúng chất lượng. Xác định doanh thu chịu thuế TNDN của doanh nghiệp A:
A. 200 triệu đồng.
B. 180 triệu đồng.
C. 20 triệu đồng.
D. 220 triệu đồng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Hóa đơn thể hiện cụ thể bằng những hình thức nào?
A. Hóa đơn GTGT, hóađơn bán hàng
B. Hóa đơn đặc thù khác, các chứng từ thu có hình thức và nội dung được lập theo thông lệ quốc tế
C. Hóa đơn tự in, hóa đơn điện tử, hóa đơn đặt tin
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp chế xuất khi xuất khẩu hàng hóa, dịch vụ ra nước ngoài:
A. Sử dụng hóa đơn bán hàng
B. Sử dụng hóa đơn GTGT
C. Sử dụng phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
D. Tất cả các câu đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn đáp án đúng về chi phí nào sau đây hiện nay theo quy định bị khống chế ở mức tối đa 15% tính trên tổng số các khoản chi phí được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm giá vốn hàng bán của doanh nghiệp thương mại):
A. Chi phí môi giới, quảng cáo, khuyến mãi, tiếp tân, hoa hồng ( không bao gồm hoa hồng đại lý bán đúng giá)
B. Chi phí vận chuyển sản phẩm trưng bày, giới thiệu.
C. Chi phí vận chuyển công cụ, hỗ trợ trưng bày, giới thiệu sản phẩm.
D. Tất cả các câu đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 14
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 500
- 2
- 30
-
73 người đang thi
- 349
- 1
- 30
-
13 người đang thi
- 274
- 1
- 30
-
25 người đang thi
- 752
- 32
- 30
-
42 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận