Câu hỏi: Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung dịch:

119 Lượt xem
30/08/2021
3.8 10 Đánh giá

A. K = const tại mọi thời điểm

B. K = 0 tại điểm tương đương

C. Cực đại tại thời điểm tương đương

D. Cực tiểu tại thời điểm tương đương

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho phản ứng \(H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + 2C{l^ - }\)  . Phương trình Nernst của điện cực calomel là: 

A. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

B. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}\)

C. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

D. \({\varepsilon _{cal}} = 0 + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)?

A. \(k = \frac{{2.303}}{{t(a - b)}}\lg \frac{{b.(a + x)}}{{a.(b + x)}}\)

B. \(k = \frac{{2.303}}{{t(a - b)}}\lg \frac{{b.(a - x)}}{{a.(b - x)}}\)

C. \(k = \frac{{2.303}}{{(a - b)}}\ln \frac{{b.(a - x)}}{{a.(b - x)}}\)

D. \(k = \frac{{2.303}}{{t(a - b)}}\ln \frac{{b.(a - x)}}{{a.(b - x)}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu đúng nhất về Chất khử:

A. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất 

B. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhường electron của nguyên tố trong một chất 

C. Chất khử là chất nhường electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất 

D. Chất khử là chất nhận electron, sự khử là quá trình nhận electron của nguyên tố trong một chất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE):

A. \(Ag(r).AgCl(r)|KCLaM||\)

B. \(Pt|{H_2}(P = 1atm).[{H^ + }] = 1,000M||\)

C. \(Zn(r)|ZnC{l_2}AM|\)

D. \(\begin{array}{l} Hg(I).H{g_2}C{l_2}(r)|KClaM||\\ Pt|{H_2}(P = 1atm).[{H^ + }] = 1,00 \end{array}\)

E. \(Hg(I).H{g_2}C{l_2}(r)|KClaM||\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Định lượng AgNO3 bằng dung dịch NaCl chuẩn: \(AgN{O_3} + NaCl \to AgCl + NaN{O_3}\)  . Biết \({\lambda _{A{g^ + }}} = 61.92,{\lambda _{N{a^ + }}} = 50.11,{\lambda _{C{l^ - }}} = 66,94,{\lambda _{N{O_3}^ - }} = 71.44\)

A. K tăng trước điểm tương đương

B. K giảm sau điểm tương đương

C. K = min tại điểm tương đương 

D. K = max tại điểm tương đương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 12
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên