Câu hỏi: Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là:

116 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. \({\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^o}_{Z{n^{2 + }}/Zn} - \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}Z{n^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}Zn{\rm{]}}}}\)

B. \({\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^o}_{2H/H2} - \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}Z{n^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}Zn{\rm{]}}}}\)

C. \({\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^o}_{Z{n^{2 + }}/Zn} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}Z{n^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}Zn{\rm{]}}}}\)

D. \({\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^o}_{Z{n^{2 + }}/Zn} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}Z{n^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}Zn{\rm{]}}}}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hằng số tốc độ k của phản ứng bậc 2 có đơn vị:

A. Mol-1

B. Phút-1

C. Phút-1 .mol.lít-1

D. Mol-1.lít.phút-1

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cho phản ứng \(H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + 2C{l^ - }\)  . Phương trình Nernst của điện cực calomel là: 

A. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

B. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}\)

C. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

D. \({\varepsilon _{cal}} = 0 + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cặp oxy hóa khử Fe3+/Fe2+ có thế điện cực theo phương trình Nernst là:

A. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)

B. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} - \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)

C. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}\)

D. \({\varepsilon _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}} = {\varepsilon ^o}_{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}F{e^{3 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}F{e^{2 + }}{\rm{]}}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)?

A. \(k = \frac{{2.303}}{{t(a - b)}}\lg \frac{{b.(a + x)}}{{a.(b + x)}}\)

B. \(k = \frac{{2.303}}{{t(a - b)}}\lg \frac{{b.(a - x)}}{{a.(b - x)}}\)

C. \(k = \frac{{2.303}}{{(a - b)}}\ln \frac{{b.(a - x)}}{{a.(b - x)}}\)

D. \(k = \frac{{2.303}}{{t(a - b)}}\ln \frac{{b.(a - x)}}{{a.(b - x)}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Độ dẫn điện đương lượng được tính bằng công thức:

A. \(\lambda = \frac{\alpha }{c}(S.c{m^2})\)

B. \(\lambda = \frac{1}{c}(S.c{m^2})\)

C. \(\lambda = \alpha C(S.c{m^2})\)

D. \(\lambda = \frac{{1000}}{c}(S.c{m^2})\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tinh chế keo bằng phương pháp thẩm tích là phương pháp làm sạch hệ keo bằng cách: 

A. Các ion hoặc chất đơn phân tử của tạp chất sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán 

B. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do lực khuếch tán 

C. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do áp suất nén 

D. Các tiểu phân hệ keo sẽ di chuyển qua màng thẩm tích do hút chân không

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 12
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên