Câu hỏi: Cặp oxy hóa khử Zn2+/Zn có thế điện cực theo phương trình Nernat là:

121 Lượt xem
30/08/2021
3.0 6 Đánh giá

A. \({\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^o}_{Z{n^{2 + }}/Zn} - \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}Z{n^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}Zn{\rm{]}}}}\)

B. \({\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^o}_{2H/H2} - \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}Z{n^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}Zn{\rm{]}}}}\)

C. \({\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^o}_{Z{n^{2 + }}/Zn} + \frac{{RT}}{F}\lg \frac{{{\rm{[}}Z{n^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}Zn{\rm{]}}}}\)

D. \({\varepsilon _{Z{n^{2 + }}/Zn}} = {\varepsilon ^o}_{Z{n^{2 + }}/Zn} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}Z{n^{2 + }}{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}Zn{\rm{]}}}}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điện cực nào là điện cực Calomel (SCE):

A. \(Ag(r).AgCl(r)|KCLaM||\)

B. \(Pt|{H_2}(P = 1atm).[{H^ + }] = 1,000M||\)

C. \(Zn(r)|ZnC{l_2}AM|\)

D. \(\begin{array}{l} Hg(I).H{g_2}C{l_2}(r)|KClaM||\\ Pt|{H_2}(P = 1atm).[{H^ + }] = 1,00 \end{array}\)

E. \(Hg(I).H{g_2}C{l_2}(r)|KClaM||\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Mixen là những tiểu phân hạt keo:

A. Chỉ mang điện tích dương (+)

B. Chỉ mang điện tích âm (-)

C. Vừa mang điện tích dương (+) và âm (-) 

D. Trung hòa điện tích

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K:

A. C thấp : C tăng K giảm 

B. C cao: C tăng K giảm

C. K không phụ thuộc C 

D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Định lượng HCl bằng dung dịch NaOH chuẩn , giá trị K có được trong dung dịch:

A. K = const tại mọi thời điểm

B. K = 0 tại điểm tương đương

C. Cực đại tại thời điểm tương đương

D. Cực tiểu tại thời điểm tương đương

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cho phản ứng \(H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + 2C{l^ - }\)  . Phương trình Nernst của điện cực calomel là: 

A. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

B. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}\)

C. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

D. \({\varepsilon _{cal}} = 0 + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 12
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên