Câu hỏi:
Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2} + 3x + 1\,,\,y = {x^3} + 1\,\) được tính bởi công thức nào dưới đây ?
A. \(S = \pi \int\limits_{ - 1}^3 {{{\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)}^2}dx} \)
B. \(S = \int\limits_{ - 1}^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \)
C. \(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} \)
D. \(S = \int\limits_{ - 1}^0 {\left( {2{x^2} + 3x - {x^3}} \right)dx} + \int\limits_0^3 {\left( {{x^3} - 2{x^2} - 3x} \right)dx} \)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}_2\left( {2x} \right) - 5{\log _2}x - 5 \ge 0\) là
A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right)\)
C. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\)
D. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right)\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 25 và chiều cao h = 7. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 32
B. \(\frac{{175}}{3}\)
C. \(\frac{{32}}{3}\)
D. 175
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x - 4z + 2 = 0. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A. \(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3\,; - 4;\,2} \right)\)
B. \(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 3;0;4} \right)\)
C. \(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3; - 4;0} \right)\)
D. \(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {4\,;0\,; - 3} \right)\)
05/11/2021 12 Lượt xem
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Trong không gian tọa độ Oxyz, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng \({\Delta _1}:\frac{x}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{z}{4}\) và \({\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l} x = 1 + t\\ y = 2 + t\\ z = 1 + 2t \end{array} \right.\) là
A. Song song
B. Chéo nhau
C. Cắt nhau
D. Trùng nhau
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán của Trường THPT Lê Lai
- 109 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận