Câu hỏi: Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ nào là chủ yếu?

262 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Thời gian xảy ra gian lận, sai sót.

B. Số người liên quan đến gian lận, sai sót.

C. Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót.

D. Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trường hợp nào đáp ứng yêu cầu của bằng chứng kiểm toán?

A. Đầy đủ, thích hợp.

B. Chính xác.

C. Hợp lý.

D. Hợp lệ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Gian lận là gì?

A. Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận.

B. Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin.

C. Là việc tính toán sai.

D. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khái niệm về sai sót biểu hiện là:

A. Ghi chép chứng từ không đúng sự thật, có chú ý.

B. Bỏ sót nhi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống

C. Che giấu các thông tin tài liệu.

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Những hành vi nào biểu hiện sai sót?

A. Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu biết sai.

B. Cố tình áp dụng sai nguyên tắc kế toán.

C. Giả mạo chứng từ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Rủi ro phát hiện là gì:

A. Là khái niệm phát hiện sai sót trong lập kế hoạch.

B. Là khái niệm trong báo cáo tài chính có sai sót.

C. Là khái niệm có những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán.

D. Là khái niệm có gian lận sai sót trong hệ thống kiểm soát nội bộ.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Sai sót là gì?

A. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn có chủ ý.

B. Là việc áp dụng các nguyên tắc kế toán sai.

C. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

D. Là việc xuyên tạc số liệu.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 8
Thông tin thêm
  • 21 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên