Câu hỏi: Các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm:

86 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu

B. Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục.

C. So sánh ước tính sai số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu.

D. Tất cả các câu trên.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào?

A. Kiểm soát trực tiếp.

B. Kiểm soát tổng quát.

C. Kiểm soát xử lý.

D. Không câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Rủi ro kiểm toán gồm:

A. Rủi ro kiểm soát.

B. Rủi ro tiềm tàng

C. Rủi ro phát hiện.

D. Tất cả các câu trên.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Bằng chứng nào nói chung được xem là đầy đủ khi:

A. Bằng chứng được thu thập là hợp lý khách quan.

B. Có đầy đủ bằng chứng để có thể đưa ra quy định cơ bản hợp lý cho một ý kiến về báo cáo tài chính.

C. Bằng chứng có chất lượng về tính hợp lý, khách quan và không thiên lệch.

D. Bằng chứng được thu thập bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Để phân tích đánh gí rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?

A. Bản chất kinh doanh của khách hàng.

B. Bản chất hệ thống kế toán, hệ thông thông tin.

C. Bản chất các bộ phận được kiểm toán.

D. Tất cả các thông tin nói trên.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Gian lận là gì?

A. Là việc áp dụng sai nguyên tắc kế toán do thiếu cẩn thận.

B. Là những hành vi chỉ định lừa dối nhằm biển thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin.

C. Là việc tính toán sai.

D. Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ nào là chủ yếu?

A. Thời gian xảy ra gian lận, sai sót.

B. Số người liên quan đến gian lận, sai sót.

C. Mức độ thiệt hại do gian lận, sai sót.

D. Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán căn bản - Phần 8
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên