Câu hỏi:
Dao động của đồng hồ quả lắc là:
A. dao động cưỡng bức.
B. dao động tự do.
C. dao động duy trì.
D. dao động tắt dần.
Câu 1: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo
A. \(f=\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{\Delta {{\text{l}}_{0}}}{g}}\)
B. \(f=2\pi \sqrt{\frac{g}{\Delta {{\text{l}}_{0}}}}\)
C. \(f=2\pi \sqrt{\frac{\Delta {{\text{l}}_{0}}}{g}}\)
D. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{6}t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ có dạng như hình vẽ bên. Phương trình dao động của li độ là
6184ba2902e7f.png)
6184ba2902e7f.png)
A. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{6}t+\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
B. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{6}t-\frac{\pi }{3} \right)cm\)
C. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{6}t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
D. \(x=4\cos \left( \frac{\pi }{3}t-\frac{2\pi }{3} \right)cm\)
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x=A\cos \left( \omega t+\varphi \right)\) với \(A>0;\omega >0\). Đại lượng A được gọi là:
A. tần số góc của dao động.
B. biên độ dao động.
C. li độ của dao động.
D. pha của dao động.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 3cm. Chiều dài quỹ đạo của vật là
A. 9cm.
B. 6cm.
C. 3cm.
D. 12cm.
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong 1 chu kì là:
A. 4A.
B. A.
C. 3A.
D. 2A.
05/11/2021 3 Lượt xem
05/11/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý của Trường THPT Tiên Du
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG môn Vật lý
- 1.3K
- 96
- 40
-
70 người đang thi
- 767
- 17
- 40
-
20 người đang thi
- 813
- 10
- 40
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận