Câu hỏi: Công thức xác định thuế TTĐB của nguyên liệu nhập khẩu hoặc mua trực tiếp của cơ sở sản xuất trong nước được khấu trừ tương ứng với tỷ lệ hàng hóa bán ra trong nước:

119 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Số lượng sản phẩm hàng hóa tiêu thụ trong nước x (Định mức tiêu hao nguyên liệu/1 sản phẩm) x (Số thuế TTĐB của nguyênliệu đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu).

B. Số lượng nguyên liệu xuất kho đưa vào sản xuất x Tỷ lệ (%) lượng sản phẩm tiêu thụ trong nước x Số thuế TTĐB đã nộp của nguyên liệu

C. Số lượng nguyên liệu đã mua xuất vào sản xuất x (số thuế TTĐB đã nộp/1 đơn vị nguyên liệu).

D. Tất cả các câu đều đúng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giá tính thuế TTĐB đối với dịch vụ vũ trường, karaoke, massage là:

A. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường và tiền vé massage chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

B. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm đã có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

C. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

D. Bao gồm tiền Karaoke, tiền vé vào vũ trường, tiền vé massage và tiền ăn uống đi kèm chưa có thuế GTGT và đã có thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?

A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó.

B. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB

C. Giá bán chưa có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB.

D. Giá bán chưa thuế giá trị gia tăng và chưa có thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với kinh doanh dịch vụ là?

A. Thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ với điều kiện đã thu tiền

B. Thời điểm hoàn thành cung ứng dịch vụ với điều kiện đã thu tiền

C. Thời điểm hoàn thành cung ứng dịch vụ hay thời điểm lập hóa đơn cung ứng dịch vụ, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền.

D. Không có câu nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa là?

A. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hay quyền sử dụng hàng hóa, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền.

B. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hay quyền sử dụng hàng hóa với điều kiện đã thu tiền.

C. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng hóa, không phân biệt đã thu tiền hay chưa thu tiền.

D. Thời điểm lập hóa đơn bán hàng hóa với điều kiện đã thu tiền.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Thuế TTĐB phải nộp của hàng hóa chịu thuế TTĐB khi nhập khẩu?

A. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.

B. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế GTGT x Thuế suất TTĐB.

C. Thuế TTĐB phải nộp = (Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu) x Thuế suất thuế TTĐB.

D. Thuế TTĐB phải nộp = Giá bán chưa thuế GTGT và chưa thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Doanh nghiệp A nhập khẩu 20 xe INNOVA 7 chỗ và 10 xe HUYNDAI 45 chỗ. Doanh nghiệp phải khai và nộp thuế TTĐB cho:

A. Toàn bộ số xe nhập khẩu.

B. Xe INOVA.

C. Xe HUYNDAI.

D. Xe INOVA nộp 100% thuế TTĐB, xe HUYNDAI được giảm 50% thuế TTĐB.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 4
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên