Câu hỏi: Công thức tính hệ số phân bố ngang cầu dầm liên hợp cầu dầm có sườn tiết diện chữ I, chữ T có dạng như sau:

138 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Hệ số liên kết. 

B. Độ cứng EI của dầm chủ 

C. Tham số độ cứng dọc. 

D. Tỉ số giữa độ cứng dọc và độ cứng ngang Id/Ingang

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Tác dụng của neo dự ứng lực sử dụng trong xây dựng đường hầm.

A. Tương tự như thanh neo là treo giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao. 

B. Tăng khả năng chống trượt cho khối lăng thể trượt 

C. Dễ thực hiện trong không gian có kích thước hạn chế. 

D. Sử dụng vật tư phổ biến dễ khai thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Hãy cho biết chiều dài cốt thép chờ với đường kính là d và sử dụng mối nối bằng dây thép buộc.

A. Bằng 25d 

B. Bằng 30d 

C. Bằng 300mm 

D. Bằng (1,0 \(\div\) 1,7) chiều dài triển khai của cốt thép. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hãy cho biết sơ đồ chất tải để tính mỏi cho dầm thép như trong hình vẽ có gì sai không? Sai ở điểm nào? 

A. Đúng không có gì sai. 

B. Sai ở chỗ khoảng cách hai trục sau của xe tải phải là 4300mm 

C. Sai ở chỗ mặt cầu có 2 làn xe mà chỉ xếp có 1 làn. 

D. Sai ở hai điểm: thứ nhất trục xe sau phải là 4300mm, thứ hai phải xếp 2 làn xe theo phương ngang theo đúng vị trí làn.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Sự khác nhau giữa bê tông phun khô và bê tông phun ướt?

A. Tỉ lệ nước/xi măng khác nhau. 

B. Tỉ lệ hao hụt vữa do rơi rụng khi phun. 

C. Loại vữa khi ra khỏi đầu phun. 

D. Khả năng gây bụi giữa hai biện pháp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tốc độ thiết kế của đường được hiểu thế nào?

A. Tốc độ lớn nhất cho phép xe chạy trên đường 

B. Tốc độ khai thác của đường 

C. Là tốc độ được dùng để tính toán các chỉ tiêu kỹ thuật chủ yếu của đường trong trường hợp khó khăn 

D. Tốc độ trung bình xe chạy trên đường 

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 10
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên