Câu hỏi: Con đường hình thành phương thức sx TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng:

330 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm

B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào sx

C. Chỉ quan tâm đến việc bóc lột SLĐ làm thuê

D. Cả A và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nông nghiệp Trung Quốc giai đoạn sau năm 1982 có đặc trưng:

A. Hình thành các hình thức khoán

B. Hoàn thiện các hình thức khoán tới hộ

C. Xây dựng các hợp tác xã

D. Thực hiện chế độ phân phối bình quân

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Cuộc cách mạng giá cả ở Châu âu thế kỷ 15- 16 đã dẫn đến:

A. Thủ tiêu quan hệ sx phong kiến

B. Bần cùng hóa tầng lớp thợ thủ công

C. Làm phá sản tầng lớp thương nhân

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Cải cách ruộng đất của Nhật Bản giai đoạn sau năm 1945 có đặc trưng:

A. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất không hạn chế của giai cấp địa chủ quý tộc

B. Thừa nhận quyền sở hữu ruộng đất có hạn chế của giai cấp địa chủ quý tộc

C. Đó là cải cách không triệt để

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Chính sách điều tiết nên KT của Trung Quốc giai đoạn năm 1978 là:

A. Theo quan điểm của Keynes

B. Theo quan điểm của trường phái cổ điển

C. Theo quan điểm của các nhà KT học xô viết

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Chính sách điều chỉnh KT Mỹ giai đoạn sau năm 1982 là:

A. Coi trọng phát triển khu vực kinh tế tư nhân

B. Điều chỉnh vai trò điều tiết của nhà nước theo quan điểm của Keynes

C. Tăng cường chi tiêu cho quốc phòng

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Cuộc cách mạng công nghiệp ở Mỹ có đặc điểm là:

A. Bắt đầu từ công nghiệp nhẹ rồi đến công nghiệp nặng

B. Phát triển tuần tự từ thủ công lên nửa cơ khí và lên cơ khí

C. Từ máy móc công cụ đến máy móc động lực

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 5
Thông tin thêm
  • 48 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên