Câu hỏi: Cơ sở của đường liên lạc tạm thời:
A. Qui luật khuếch tán hưng phấn
B. Qui luật tập trung hưng phấn
C. Qui luật cảm ứng trong không gian
D. Qui luật cảm ứng trong thời gian
Câu 1: Khả năng khuếch tán của CO2 qua màng phế nang mao mạch:
A. 4ml/phút/mmHg
B. 40ml/phút/mmHg
C. 400ml/phút/mmHg
D. 4000ml/phút/mmHg
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Câu nào sau đây đúng với ức chế trì hoãn?
A. Nhằm phân biệt những kích thích không điều kiện
B. Là một loại ức chế chỉ có ở người
C. Có tính chất bẫm sinh
D. Là ức chế làm chậm phản xạ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Tình huống nào sau đây không phải là của phản xạ có điều kiện?
A. Chó vẫy đuôi mừng chủ
B. Chó sủa người lạ
C. Thú biểu diễn xiếc
D. Tiết nước bọt khi nghe kể về một loại trái cây chua
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây?
A. Khoảng chết giải phẫu gồm khoảng chết sinh lý cộng các phế nang không trao đổi khí
B. Khoảng chết sinh lý gồm khoảng chết giải phẫu cộng các phế nang không trao đổi khí
C. Khoảng chết giải phẫu lớn hơn khoảng chết sinh lý
D. Khoảng chết giải phẫu gồm các phế nang trao đổi khí với máu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Cho nhịp thở 20 lần/phút, khoảng chết 120ml, thể tích khí lưu thông là 370ml. Chọn câu đúng?
A. Thông khí phế nang: 9400ml
B. Thông khí phổi/phút 5000ml
C. Thông khí phế nang: 5000ml
D. Thông khí phổi/phút : 9400ml
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Câu nào không đúng khi nói về các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ có điều kiện?
A. Kích thích không điều kiện phải đi trước kích thích có điều kiện vài giây
B. Kích thích có điều kiện phải đi trước kích thích không điều kiện vài giây
C. Bộ não và bộ phận nhận cảm lành mạnh
D. Không có yếu tố cản trở trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 619
- 35
- 50
-
90 người đang thi
- 495
- 13
- 50
-
47 người đang thi
- 482
- 13
- 50
-
94 người đang thi
- 515
- 13
- 50
-
11 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận