Câu hỏi: Cơ sở của đường liên lạc tạm thời:

118 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Qui luật khuếch tán hưng phấn 

B. Qui luật tập trung hưng phấn

C. Qui luật cảm ứng trong không gian

D. Qui luật cảm ứng trong thời gian

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khả năng khuếch tán của CO2 qua màng phế nang mao mạch:

A. 4ml/phút/mmHg

B. 40ml/phút/mmHg 

C. 400ml/phút/mmHg

D. 4000ml/phút/mmHg

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Câu nào sau đây đúng với ức chế trì hoãn?

A. Nhằm phân biệt những kích thích không điều kiện

B. Là một loại ức chế chỉ có ở người

C. Có tính chất bẫm sinh

D. Là ức chế làm chậm phản xạ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tình huống nào sau đây không phải là của phản xạ có điều kiện?

A. Chó vẫy đuôi mừng chủ

B. Chó sủa người lạ

C. Thú biểu diễn xiếc

D. Tiết nước bọt khi nghe kể về một loại trái cây chua

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu đúng trong những đáp án dưới đây?

A. Khoảng chết giải phẫu gồm khoảng chết sinh lý cộng các phế nang không trao đổi khí 

B. Khoảng chết sinh lý gồm khoảng chết giải phẫu cộng các phế nang không trao đổi khí

C. Khoảng chết giải phẫu lớn hơn khoảng chết sinh lý

D. Khoảng chết giải phẫu gồm các phế nang trao đổi khí với máu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Cho nhịp thở 20 lần/phút, khoảng chết 120ml, thể tích khí lưu thông là 370ml. Chọn câu đúng?

A. Thông khí phế nang: 9400ml 

B. Thông khí phổi/phút 5000ml

C.  Thông khí phế nang: 5000ml

D. Thông khí phổi/phút : 9400ml

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Câu nào không đúng khi nói về các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ có điều kiện?  

A. Kích thích không điều kiện phải đi trước kích thích có điều kiện vài giây

B. Kích thích có điều kiện phải đi trước kích thích không điều kiện vài giây

C. Bộ não và bộ phận nhận cảm lành mạnh

D. Không có yếu tố cản trở trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên