Câu hỏi: Cơ sở của đường liên lạc tạm thời:
A. Qui luật khuếch tán hưng phấn
B. Qui luật tập trung hưng phấn
C. Qui luật cảm ứng trong không gian
D. Qui luật cảm ứng trong thời gian
Câu 1: Trong cùng một điều kiện chênh lệch áp suất, độ hòa tan, diện tích tiếp xúc và chiều dày của màng phế nang mao mạch:
A. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( < \mathop {CO}\nolimits_2\)
B. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( > \mathop {CO}\nolimits_2\)
C. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \(= \mathop {CO}\nolimits_2\)
D. Vận tốc khuếch tán O2 qua màng phế nang mao mạch \( \le \mathop {CO}\nolimits_2\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Để xây dựng phản xạ có điều kiện, kích thích có điều kiện cần phải:
A. Đơn giản và củng cố nhiều lần
B. Đi sau kích thích không điều kiện một thời gian ngắn
C. Thích hợp với đáp ứng của một phản xạ
D. Gây một hưng phấn mạnh
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Gía trị chênh lệch phân áp giúp khí O2 trao đổi khí tại phổi được là:
A. 40 mmHg
B. 50 mmHg
C. 60 mmHg
D. 6 mmHg
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Câu nào sau đây đúng với ức chế trì hoãn?
A. Nhằm phân biệt những kích thích không điều kiện
B. Là một loại ức chế chỉ có ở người
C. Có tính chất bẫm sinh
D. Là ức chế làm chậm phản xạ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Phản xạ có điều kiện có những tính chất sau đây, ngoại trừ:
A. Bẩm sinh
B. Cá thể
C. Tạm thời
D. Không di truyền
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Cơ chế giúp quá trình trao đổi khí tại phổi xảy ra là do:
A. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất cao đến nơi có áp suất thấp
B. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất cao đến áp suất thấp
C. Sự khuếch tán thụ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao
D. Sự khuếch tán chủ động từ nơi có áp suất thấp đến nơi có áp suất cao
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận