Câu hỏi: Cơ quan có quyền ban hành và quản lý sổ sách, biểu mẫu báo cáo thống kê của ngành y tế, thống nhất và chuẩn hóa biểu mẫu thống kê, sổ sách ghi chép ban đầu và phần mềm tin học chuyên dụng là:
A. Bộ phận thống kê y tế ở bộ y tế
B. Bộ phận thống kê y tế ở bộ, bộ phận thống kê y tế ở các sở y tế
C. Bộ phận thống kê y tế ở các sở y tế
D. Bộ phận thống kê y tế ở các trung tâm y tế huyện
Câu 1: Các chỉ số hậu cần y tế thường dùng trong quản lý thông tin y tế bao gồm:
A. Tỷ lệ bệnh viện có trang thiết bị 4 khoa ở trên địa bàn (chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm, cấp cứu hồi sức và phòng mổ), số giường bệnh tính trên 1000 dân
B. Tỷ lệ bệnh viện có trang thiết bị 4 khoa ở trên địa bàn (chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm, cấp cứu hồi sức và phòng mổ), số cán bộ y tế trên 1000 dân
C. Tỷ lệ bệnh viện có trang thiết bị 4 khoa ở trên địa bàn (chẩn đoán hình ảnh, xét nghiệm, cấp cứu hồi sức và phòng mổ), tỷ lệ trạm y tế có đủ thuốc thiết yếu cung cấp cho người dân theo danh mục thuốc thiết yếu của Bộ Y Tế
D. Tỷ lệ trạm y tế có đủ thuốc thiết yếu cung cấp cho người dân theo danh mục thuốc thiết yếu của Bộ Y Tế, ngân sách y tế nhà nước tính theo đầu dân
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Các chỉ số mô hình bệnh tật tử vong thường dùng trong quản lý thông tin y tế bao gồm:
A. Mười bệnh chết cao nhất điều trị tại bệnh viện
B. Cơ cấu % mắc theo các nhóm bệnh theo ICD 10
C. Cơ cấu % chết theo các nhóm bệnh theo ICD 10
D. Cơ cấu % mắc, chết theo các nhóm bệnh theo ICD 10
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Quan sát trực tiếp là kỹ thuật thu thập thông tin bằng cách:
A. người quan sát tham dự vào bối cảnh để quan sát và thu thập số liệu
B. người quan sát xem xét tình huống một cách công khai hay kín đáo nhưng không tham gia vào tình huống quan sát
C. Nhìn và ghi chép một cách có hệ thống về các hành động và đặc tính của đối tượng nghiên cứu
D. hỏi trực tiếp đối tượng và ghi chép một cách có hệ thống về các hành động và đặc tính của đối tượng nghiên cứu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Các chỉ số hoạt động khám chữa bệnh thường dùng trong quản lý thông tin y tế bao gồm:
A. Tỷ lệ trẻ em < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin, tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván
B. Số lần khám bệnh trên số dân, tổng số bệnh nhân điều trị nội trú
C. Số lần khám bệnh trên số dân, tỷ lệ trẻ em < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin
D. Tỷ lệ trẻ em < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vacxin, tổng số bệnh nhân điều trị nội trú
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Khi đã mắc bệnh thì cần phải giới hạn sự tác hại của bệnh tật đến mức tối đa. Đó là công tác dự phòng ở mức độ:
A. Dự phòng cấp I
B. Dự phòng cấp II
C. Dự phòng cấp III
D. Dự phòng cấp IV
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Các đối tượng ưu tiên khám dự phòng:
A. Cán bộ nhân viên y tế , Cán bộ nhân viên nhà trẻ, bếp ăn tập thể, Công nhân ở những bộ phận sản xuất có nguy hại đến cơ thể, Trẻ em
B. Cán bộ nhân viên y tế
C. Cán bộ nhân viên nhà trẻ, bếp ăn tập thể
D. Công nhân ở những bộ phận sản xuất có nguy hại đến cơ thể
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tổ chức và quản lý y tế - Phần 1
- 71 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tổ chức và quản lý y tế có đáp án
- 2.7K
- 125
- 25
-
20 người đang thi
- 536
- 39
- 25
-
73 người đang thi
- 1.2K
- 57
- 25
-
97 người đang thi
- 721
- 42
- 25
-
52 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận