Câu hỏi: Chu kỳ bán hủy của phản ứng bậc 1:

145 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Không phụ thuộc nồng độ ban đầu

B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ 

C. Phụ thuộc nồng độ ban đầu

D. Phụ thuộc nồng độ tại thời điểm khảo sát

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Cho phản ứng \(H{g_2}C{l_2} + 2e = 2Hg + 2C{l^ - }\)  . Phương trình Nernst của điện cực calomel là: 

A. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

B. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{{{\rm{[Hg]}}}^2}.{{{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}^2}}}\)

C. \({\varepsilon _{cal}} = {\varepsilon ^o}_{cal} + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}\)

D. \({\varepsilon _{cal}} = 0 + \frac{{RT}}{{2F}}\lg \frac{{{\rm{[}}H{g_2}C{l_2}{\rm{]}}}}{{{\rm{[Hg]}}.{\rm{[}}C{l^ - }{\rm{]}}}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tốc độ sa lắng của tiểu phân hạt keo được biểu diễn theo công thức sau:

A. \(v = \frac{{2{r^2}{{(d - {d_o})}_\eta }}}{{9g}}\)

B. \(v = \frac{{{r^2}{{(d - {d_o})}_\eta }}}{{9\eta }}\)

C. \(v = \frac{{2{g^2}{{(d - {d_o})}_r}}}{{9\eta }}\)

D. \(v = \frac{{2{g^2}(d - {d_o})g}}{{9\eta }}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Hằng số tốc độ của phản ứng bậc 2 ( 2 phân tử khác loại)?

A. \(k = \frac{{2.303}}{{t(a - b)}}\lg \frac{{b.(a + x)}}{{a.(b + x)}}\)

B. \(k = \frac{{2.303}}{{t(a - b)}}\lg \frac{{b.(a - x)}}{{a.(b - x)}}\)

C. \(k = \frac{{2.303}}{{(a - b)}}\ln \frac{{b.(a - x)}}{{a.(b - x)}}\)

D. \(k = \frac{{2.303}}{{t(a - b)}}\ln \frac{{b.(a - x)}}{{a.(b - x)}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Quan hệ giữa nồng độ C và độ dẫn điện riêng K:

A. C thấp : C tăng K giảm 

B. C cao: C tăng K giảm

C. K không phụ thuộc C 

D. K tỉ lệ thuận C ở mọi nồng độ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 12
Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên