Câu hỏi: Chọn trường hợp đúng: Cho cấu hình electron của các nguyên tử X , Y, Z , T như sau:

209 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. T là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VIIIB.

B. Y là kim loại chuyển tiếp thuộc phân nhóm VB.

C. X là kim loại chuyển tiếp f thuộc phân nhóm IIIB.

D. Z là kim loại kiềm thuộc phân nhóm IA.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phương án đúng: Ái lực electron của nguyên tố:

A. là năng lượng phát ra (–) hay thu vào (+) khi kết hợp một electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích.

B. tăng đều đặn trong một chu kì từ trái qua phải.

C. có trị số bằng năng lượng ion hóa thứ nhất ( I1) của nguyên tố đó.

D. là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp thêm một electron vào nguyên tử trung hòa.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu chính xác nhất: Trong ion \(NH_4^ +\) có 4 liên kết cộng hóa trị gồm:

A. Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.

B. Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.

C. Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.

D. Bốn liên kết ghép chung electron có cực.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án sai theo thuyết cơ học lượng tử áp dụng cho nguyên tử đa electron:

A. Ở trạng thái cơ bản, các electron chiếm các mức năng lượng sao cho tổng năng lượng của chúng là nhỏ nhất.

B. Trong mỗi phân lớp, các electron sắp xếp sao cho số electron độc thân là tối đa.

C. Năng lượng của electron chỉ phụ thuộc vào số lượng tử chính.

D. Các electron trong cùng một nguyên tử không thể có 4 số lượng tử giống nhau.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần trong số các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

A. BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ

B. IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ

C. FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr

D. ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 15
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên