Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử: (1) Cs và Cs+ ; (2) 37Rb+ và 36Kr ; (3) 17Cl- và 18Ar ; (4) 12Mg và 13Al3+ ; (5) 8O2- và 9F.
A. Chỉ (3), (5) đúng
B. (2), (3), (4), (5) đúng
C. (1), (2), (4) đúng
D. (3), (4), (5) đúng
Câu 1: Chọn trường hợp đúng: Cho biết tích số tan của AgI ở 250C là 10–16. (1) Độ tan của AgI trong nước nguyên chất là 10–8 mol/l. (2) Độ tan của AgI trong dung dịch KI 0,1M giảm đi 107 lần so với trong nước nguyên chất. (3) Độ tan của AgI trong nước sẽ nhỏ hơn trong dung dịch NaCl 0,1M. (4) Độ tan của AgI trong nước phụ thuộc vào nhiệt độ.
A. Tất cả cùng đúng
B. Chỉ 1, 2 đúng
C. Chỉ 3, 4 đúng
D. Chỉ 1, 2, 3 đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chọn so sánh đúng về ưu và nhược điểm của thuyết VB và MO: (1) Ưu điểm nổi bật của thuyết VB là giải thích thỏa đáng cấu hình không gian của các phân tử cộng hóa trị. (2) Ưu điểm của thuyết MO là giải thích được từ tính của các phân tử cộng hóa trị. (3) Ưu điểm của thuyết MO là tính toán được mức năng lượng của tất cả electron trong phân tử cộng hóa trị. (4) Nhược điểm của thuyết VB là không giải thích được một số liên kết cộng hóa trị được tạo bởi 1e và 3e, trong khi thuyết MO thì giải thích được. (5) Nhược điểm của thuyết MO là không chú ý đến dạng hình học của các phân tử cộng hóa trị.
A. Chỉ (2), (3), (4) đúng.
B. Tất cả cùng đúng.
C. Chỉ (1), (2), (3) đúng.
D. Chỉ (1), (4), (5) đúng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Chọn ra phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Độ tan của chất khí trong nước càng tăng khi nhiệt độ dung dịch càng tăng. Biết quá trình hòa tan của chất khí trong nước có DHht < 0.
B. Độ tan của chất ít tan không phụ thuộc vào bản chất dung môi.
C. Độ tan chất rắn ít tan sẽ tăng khi cho vào dung dịch ion cùng loại với một trong các ion của chất ít tan đó.
D. Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỉ lệ thuận với áp suất riêng phần của nó.
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Trong các nguyên tố hóa học sau: 3Li, 7N, 17Cl, 23V, 35Br, 37Rb, 47Ag, 57La, 58Ce và 60Nd. (1) Các nguyên tố s là: Li, Rb, V. (2) Các nguyên tố p là: N, Cl, Br, Ce. (3) Các nguyên tố họ f là: La, Ce, Nd. (4) Các nguyên tố cùng chu kỳ 4 là: Rb, Br, V. (5) La, Ce và Nd thuộc cùng chu kỳ 6 và phân nhóm phụ IIIB. (6) Các nguyên tố d là: V, La, Ag.
A. 2, 3, 5
B. 1, 4, 6
C. 1, 2, 3, 4
D. 5, 6
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Tính ∆G0298 của phản ứng: CH4(k) + 2O2(k) = 2H2O(l) + CO2(k). Cho biết thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của CH4(k); H2O(l) và CO2(k) ở 250C có giá trị lần lượt là: –50,7; –237; –394,4 kJ/mol.
A. +817,7 kJ
B. –817,7 kJ
C. –645 kJ
D. +645kJ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chọn trường hợp đúng: Tính thế khử chuẩn \(\varphi _{F{e_3}{O_4}{/_{F{e^{2 + }}}}}^0\) ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid: \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e_3}{O_4}}^0\) = 0,353V và \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0\) = 0,771V.
A. 1,33V
B. 0,667V
C. 0,980V
D. 0,627V
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 12
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 524
- 19
- 45
-
39 người đang thi
- 483
- 3
- 45
-
69 người đang thi
- 550
- 7
- 45
-
66 người đang thi
- 516
- 2
- 45
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận