Câu hỏi: Hãy chọn phương án sai:
A. Trạng thái cân bằng là trạng thái có độ thay đổi thế đẳng áp – đẳng nhiệt bằng không.
B. Ở trạng thái cân bằng phản ứng hóa học không xảy ra theo cả chiều thuận lẫn chiều nghịch.
C. Trạng thái cân bằng là trạng thái có tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch và tỷ lệ khối lượng giữa các chất phản ứng và sản phẩm phản ứng là không đổi ở những điều kiện bên ngoài xác định.
D. Trạng thái cân bằng không thay đổi theo thời gian nếu không có điều kiện bên ngoài nào thay đổi.
Câu 1: Chọn trường hợp đúng: Tính thế khử chuẩn \(\varphi _{F{e_3}{O_4}{/_{F{e^{2 + }}}}}^0\) ở 250C trong môi trường acid. Cho biết thế khử chuẩn ở 250C trong môi trường acid: \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e_3}{O_4}}^0\) = 0,353V và \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0\) = 0,771V.
A. 1,33V
B. 0,667V
C. 0,980V
D. 0,627V
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Sắp xếp các hợp chất cộng hóa trị sau theo chiều tăng dần góc liên kết: (1) \(N{O_2}\) ; (2) \(NO_2^ -\) ; (3) \(NO_3^ -\) .
A. 3, 1, 2
B. 2, 3, 1
C. 1, 2, 3
D. 3, 2, 1
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hãy chọn phương án đúng:
A. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
B. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
C. Hệ kín là hệ không trao đổi chất và công, song có thể trao đổi nhiệt với môi trường.
D. Hệ đoạn nhiệt là hệ không trao đổi chất và nhiệt, song có thể trao đổi công với môi trường.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chọn đáp án đúng: Cho dung dịch base hữu cơ đơn chức 0,1M có pH = 11. Tính độ phân li của base này:
A. 1%
B. 0,5%
C. 5%
D. 0,1%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Cho \(\varphi _{F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}}^0 = 0.77V\) và \(\varphi _{S{n^{4 + }}/S{n^{2 + }}}^0 = + 0.15V\) . Tính hằng số cân bằng ở 25oC của phản ứng: 2Fe3+(dd) + Sn2+(dd) ⇄ 2Fe2+(dd) + Sn4+(dd).
A. 1014
B. 1018
C. 1021
D. 1027
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Trường hợp nào sau đây có bán kính ion lớn hơn bán kính nguyên tử: (1) Cs và Cs+ ; (2) 37Rb+ và 36Kr ; (3) 17Cl- và 18Ar ; (4) 12Mg và 13Al3+ ; (5) 8O2- và 9F.
A. Chỉ (3), (5) đúng
B. (2), (3), (4), (5) đúng
C. (1), (2), (4) đúng
D. (3), (4), (5) đúng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 12
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 575
- 19
- 45
-
39 người đang thi
- 537
- 3
- 45
-
72 người đang thi
- 596
- 7
- 45
-
49 người đang thi
- 556
- 2
- 45
-
11 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận