Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện . Cấu hình e của nguyên tử X là:
124 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá
A. 1s2 2s2 2p6 3s1
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
Đăng Nhập
để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Chọn so sánh đúng về ưu và nhược điểm của thuyết VB và MO: (1) Ưu điểm nổi bật của thuyết VB là giải thích thỏa đáng cấu hình không gian của các phân tử cộng hóa trị. (2) Ưu điểm của thuyết MO là giải thích được từ tính của các phân tử cộng hóa trị. (3) Ưu điểm của thuyết MO là tính toán được mức năng lượng của tất cả electron trong phân tử cộng hóa trị. (4) Nhược điểm của thuyết VB là không giải thích được một số liên kết cộng hóa trị được tạo bởi 1e và 3e, trong khi thuyết MO thì giải thích được. (5) Nhược điểm của thuyết MO là không chú ý đến dạng hình học của các phân tử cộng hóa trị.
A. Chỉ (2), (3), (4) đúng.
B. Tất cả cùng đúng.
C. Chỉ (1), (2), (3) đúng.
D. Chỉ (1), (4), (5) đúng.
Xem đáp án
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Xét những nguyên tử có điện tích hạt nhân Z £ 10 ở trạng thái cơ bản. Các nguyên tử nghịch từ có điện tích hạt nhân bằng:
A. 2, 4, 10
B. 3, 5, 9
C. 4, 7, 10
D. 4, 6, 8
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng: SO2 (k) + ½ O2 (k) = SO3 (k). Tính DSo (J/K) ở 25oC ứng với 1 gam SO2 tham gia phản ứng với lượng oxy vừa đủ. Cho biết entropi tiêu chuẩn ở 25oC của các chất SO2(k), O2(k) và SO3(k) lần lượt bằng: 248, 205 và 257 (J/mol.K) (\({M_{S{O_2}}}\) = 64g/mol)
A. 1,46
B. 93,5
C. –93,5
D. –1,46
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Trong các ký hiệu phân lớp lượng tử sau, ký hiệu nào đúng:
A. 1s, 7d, 2d
B. 1p, 7d, 9s, 3f
C. 1s, 7d, 9s, 2d
D. 1s, 7d, 9s, 4f
Xem đáp án
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho năng lượng ion hóa của nguyên tử hydro bằng 13,6eV. Năng lượng của electron trong nguyên tử hydro ở trạng thái kích thích là:
A. < 0eV
B. > –13,6eV
C. > 0eV
D. > 13,6eV
Xem đáp án
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 12
Thông tin thêm
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 564
- 19
- 45
-
89 người đang thi
- 533
- 3
- 45
-
17 người đang thi
- 591
- 7
- 45
-
27 người đang thi
- 552
- 2
- 45
-
98 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận