Câu hỏi: Chọn phương án đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn: (1) Số oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên tố phân nhóm VIA và VIB là +6. (2) Số oxy hóa dương lớn nhất của F là +7. (3) Số oxy hóa dương lớn nhất của các nguyên tố nhóm VIII (A và B) là +8. (4) Số oxy hóa âm nhỏ nhất của mọi nguyên tố bằng 8 trừ số thứ tự nhóm.

150 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. 1, 2 đúng

B. 2, 4 đúng

C. 1, 3, 4 đúng

D. Chỉ 1 đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phát biểu sai theo thuyết MO:

A. MO p có mặt phẳng phản đối xứng chứa trục liên kết.

B. Phân tử là tổ hợp thống nhất của các hạt nhân nguyên tử và các electron, trạng thái electron được đặc trưng bằng hàm số sóng phân tử.

C. Trong phân tử, các electron của nguyên tử chịu lực tác dụng của tất cả hạt nhân nguyên tử.

D. Các orbital phân tử được tạo thành do sự tổ hợp tuyến tính các orbital nguyên tử, số MO tạo thành có thể khác số AO tham gia tổ hợp.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Chọn phương án đúng: Xét các hợp chất dạng H2X của các nguyên tố phân nhóm VIA: O, S, Se, Te.

A. Không so sánh được vì độ phân cực của chúng khác nhau.

B. Chúng có nhiệt độ nóng chảy xấp xỉ nhau vì có cấu trúc phân tử tương tự nhau.

C. H2O có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có liên kết hydrogen liên phân tử.

D. H2Te có nhiệt độ nóng chảy cao nhất vì có khối lượng phân tử lớn nhất.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Ion A4+ có cấu hình e phân lớp cuối cùng là 3p6. Vị trí của A trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

A. Chu kỳ 4, phân nhóm VIIB , ô 25

B. Chu kỳ 4, phân nhóm IVB , ô 22

C. Chu kỳ 3, phân nhóm IVA , ô 14

D. Chu kỳ 4, phân nhóm VIB , ô 24

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Chọn phương án đúng: Cho biết số electron tối đa và số lượng tử chính n của các lớp lượng tử O và Q:

A. lớp O: 72e, n=6; lớp Q: 49e, n = 7

B. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 36e, n = 6

C. lớp O: 32e, n=4; lớp Q: 72e, n = 6

D. lớp O: 50e, n=5; lớp Q: 98e, n = 7

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên