Câu hỏi: Chọn phát biểu đúng: (1) Phần lớn quá trình hòa tan các hợp chất ion vào trong nước là quá trình thu nhiệt. (2) Dung dịch lý tưởng là những dung dịch mà tương tác giữa các phân tử cùng loại và khác loại là như nhau. (3) Dung dịch lý tưởng không tồn tại trong thực tế. (4) Quá trình solvate hóa là quá trình có ∆Hs < 0 và ∆Ss < 0. (5) Quá trình hòa tan chất rắn vào chất lỏng có ∆Hcp < 0.
A. 1, 2, 3, 5 đúng
B. 2, 3, 4 đúng
C. 1, 2, 4 đúng
D. Tất cả đều đúng
Câu 1: Xác định độ giảm áp suất hơi bão hòa của dung dịch C6H12O6 bão hòa ở 20oC, biết độ tan của C6H12O6 ở nhiệt độ này là 200,0 g/100 ml H2O và nước tinh khiết có áp suất hơi bão hòa bằng 23,76mmHg.
A. 19,79 mm Hg
B. 3,79 mm Hg
C. 3,97 mm Hg
D. 1,73 mm Hg
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion: NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O = NH4OH(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd). Biết hằng số điện ly thứ hai của H2S , Ka2 = 1×10-12,89, hằng số điện ly của NH4OH , KB = 1×10-4,76 và tích số ion của nước Kn = 1×10-14. Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
A. 1×10-3,65
B. 1×1022,13
C. 1×103,65
D. Đáp số khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Xác định khối lượng phân tử của chất A biết khi hòa tan 1 g chất tan này vào 100 ml H2O, nhiệt độ sôi của dung dịch tăng lên 0,1275oC, hằng số nghiệm sôi của H2O là 0,51 độ/mol.
A. 20 g/mol
B. 56 g/mol
C. 40 g/mol
D. 74 g/mol
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Hằng số cân bằng của phản ứng: 2NaH2PO4(dd) + 3Ca(CH3COO)2(dd) ⇄ Ca3(PO4)2(r) + 2NaCH3COO(dd) + 4CH3COOH(dd) được tính theo công thức:
A. \({K_{cb}} = \frac{{{T_{C{a_3}{{(P{O_4})}_2}}}.K_{C{H_3}COOH}^4}}{{K_{{a_2}({H_3}P{O_4})}^2.K_{{a_3}({H_3}P{O_4})}^2}}\)
B. \({K_{cb}} = \frac{{K_{{a_2}({H_3}P{O_4})}^2.K_{{a_3}({H_3}P{O_4})}^2}}{{{T_{C{a_3}{{(P{O_4})}_2}}}.K_{C{H_3}COOH}^4}}\)
C. \({K_{cb}} = \frac{{{K_{{a_2}({H_3}P{O_4})}}.{K_{{a_3}({H_3}P{O_4})}}}}{{{T_{C{a_3}{{(P{O_4})}_2}}}.{K_{C{H_3}COOH}}}}\)
D. \({K_{cb}} = \frac{{{T_{C{a_3}{{(P{O_4})}_2}}}.{K_{C{H_3}COOH}}}}{{{K_{{a_2}({H_3}P{O_4})}}.{K_{{a_3}({H_3}P{O_4})}}}}\)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Xác định áp suất thẩm thấu của 100 ml dung dịch chứa 2 g C6H12O6 ở 20oC và thể tích dung dịch gần như không tăng sau quá trình hòa tan.
A. 2,715 atm
B. 0,275 atm
C. 2,715 mmHg
D. 27,15 mmHg
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion: Na2[Ni(CN)4](dd) + H2S(dd) ⇄ NiS(r) + 2HCN(dd) + 2NaCN(ddđ). Hằng số không bền của ion phức [Ni(CN)4]2- bằng 1×10-31, tích số tan của NiS bằng 1×10-19 , hằng số điện li acid của HCN bằng 1×10-9,21 và các hằng số điện li acid của H2S lần lượt bằng 1×10-7,2 và 1 ×10-14. Hằng số cân bằng của phản ứng trên bằng:
A. 1×1014,78
B. 1×10-14,78
C. 1×10-0,78
D. 1×100,78
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 1
- 19 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 535
- 3
- 45
-
88 người đang thi
- 592
- 7
- 45
-
16 người đang thi
- 553
- 2
- 45
-
88 người đang thi
- 622
- 5
- 45
-
50 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận