Câu hỏi: Chọn một phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được là:
A. Bằng số electron hóa trị
B. Bằng số orbitan hóa trị
C. Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
D. Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
Câu 1: Chọn phương án đúng: Số electron độc thân của các nguyên tử ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron hóa trị như sau lần lượt là: (1) 4f75d16s2 ; (2) 5f146d77s2 ; (3) 3d54s1 ; (4) 4f86s2.
A. (1) 4 ; (2) 5 ; (3) 6 ; (4) 5
B. (1) 4 ; (2) 4 ; (3) 2 ; (4) 5
C. (1) 8 ; (2) 3 ; (3) 6 ; (4) 6
D. (1) 8 ; (2) 7 ; (3) 6 ; (4) 6
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: (1) NH3 ; (2) NF3 ; (3) NI3 ; (4) CO2.
A. 4 < 1 < 3 < 2
B. 3 < 1 < 2 < 4
C. 2 < 3 < 1 < 4
D. Không so sánh được
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn phương án đúng: Cho các nguyên tố: 15P, 22Ti, 24Cr, 25Mn, 47Ag. Ở trạng thái cơ bản nguyên tố có nhiều và ít electron độc thân nhất lần lượt là:
A. Mn, Ag
B. Cr, Ag
C. P, Mn
D. Cr, Ti
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại liên kết nào:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van Der Waals.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực bằng không: (1) trans-ClHC=CHCl ; (2) CH3Cl ; (3) CS2 ; (4) NO2.
A. 1, 4
B. 1, 3
C. 3, 4
D. 2, 3
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn trường hợp đúng: Dựa vào các tính chất của liên kết cộng hóa trị theo phương pháp VB, hãy dự đoán phân tử không thể tồn tại trong số các phân tử sau: SF6, BrF7, IF7, ClF3, NCl5, I7F.
A. SF6, BrF7
B. NCl5, I7F
C. ClF3, NCl5
D. BrF7, IF7
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 45 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học đại cương có đáp án
- 524
- 19
- 45
-
90 người đang thi
- 483
- 3
- 45
-
72 người đang thi
- 550
- 7
- 45
-
97 người đang thi
- 516
- 2
- 45
-
24 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận