Câu hỏi: CHỌN CÂU SAI. Nhược điểm của tá dược thân dầu:

221 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Kém bền vững

B. Dễ bị mấm mốc và vi khuẩn xâm nhập

C. Trơn nhờn, khó rửa sạch bằng nước

D. Dễ bị khô cứng, nứt mặt trong quá trình bảo quản

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: CHON CÂU SAI.̣ Ưu điểm của dạng thuốc đạn:

A. Dạng thuốc đạn thích hợp với người bệnh là phụ nữ có thai, dễ bị nôn khi uống thuốc

B. Dạng thuốc đạn thích hợp với các dược chất dễ bị phân huỷ bởi dịch dạ dày

C. Có khoảng từ 70%-80% lượng dược chất sau khi hấp thu được chuyển vào hệ tuần hoàn không phải qua gan, không bị phân huỷ ở gan trƣớc khi gây tác dụng

D. Thích hợp người bệnh ở trạng thái hôn mê không thể uống thuốc

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Nhũ tương kiểu N/D có thể dùng trong các dạng bào chế:

A. Potio 

B. Thuốc mỡ 

C. Thuốc tiêm truyền tĩnh mạch 

D. Tất cả đều

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi trong công thức bột thuốc có chất màu, cần cho chất màu vào ở giai đoạn:

A. Trước tiên trong quá trình trộn 

B. Sau cùng trong quá trình trộn 

C. Giai đoạn giữa trong quá trình trộn 

D. Lúc nào cũng được

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: CHỌN CÂU SAI .Yêu cầu đối vơi tá dược thuốc đặt:

A. Giải phóng dược chất từ từ, tạo điều kiện cho dược chất hấp thu dễ dàng

B. Thích hợp với nhiều loại dược chất hay gặp trong dạng thuốc đặt, không gây tương kỵ với các dược chất đó, có khả năng tạo với các dược chất thành hỗn hợp đồng đều

C. Thích hợp với nhiều phương pháp điều chế: đổ khuôn, nặn hoặc ép khuôn

D. Vững bền, không bị biến chất trong quá trình bảo quản và không gây kích ứng niêm mạc nơi đặt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kiểu nhũ tương phụ thuộc vào:

A. Sự khác biệt tỉ trọng 2 tướng 

B. Độ tan tương đối của chất nhũ hóa trong mỗi pha

C. Độ nhớt của tướng ngoại 

D. Kích thước của tiểu phân pha nội

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 6
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên