Câu hỏi: Chọn câu sai: để tăng độ bóng bề mặt của chi tiết máy ta cần tiến hành các biện pháp nào sau đây?

171 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Chọn chế độ cắt hợp lý. 

B. Máy không cần phải đủ độ cứng vững mà phải có độ chính xác cao.   

C. Chọn phương pháp gia công hợp lý. 

D. Cải thiện chất lượng mài dụng cụ cắt.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các phát biểu dưới đây?

A. Ứng suất dư có ảnh hưởng đáng kể đến tính chống mòn của chi tiết máy. 

B. Ứng suất dư nén trên lớp bề mặt có tác dụng nâng cao độ bền mỏi của chi tiết máy. 

C. Ứng suất dư kéo trên lớp bề mặt có tác dụng hạ thấp độ bền mỏi của chi tiết máy. 

D. Bề mặt chi tiết máy càng ít nhám thì sẽ càng ít bị ăn mòn hoá học. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Hiện tượng biến cứng bề mặt tăng khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào:

A. Góc trước  tăng.

B. Tốc độ cắt v tăng. 

C. Góc sát  tăng. 

D. Lực cắt tăng.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 3: Các yếu tố có ảnh hưởng đến sự hình thành ứng suất dư bề mặt:

A. Chế độ cắt. 

B. Dung dịch tưới nguội

C. Cả a và b đúng

D. Cả a và b sai. 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu sai trong các phát biểu dưới đây:

A. Tốc độ cắt trong khoảng 30 đến 60 m/ph thì độ nhám bề mặt gia công giảm. 

B. Khi lượng chạy dao s < 0,02 mm/v thì độ nhám bề mặt giảm. 

C. Khi lượng chạy dao s > 0,15 mm/v thì độ nhám bề mặt tăng. 

D. Quá trình rung động trong hệ thống công nghệ làm tăng độ sóng và độ nhám bề mặt gia công.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Độ nhám bề mặt giảm khi các yếu tố sau thay đổi như thế nào?

A. Góc trước giảm.

B. Bán kính mũi dao r tăng. 

C. Góc sát giảm.

D. Tăng lượng chạy dao s.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Độ bóng bề mặt càng cao thì khả năng làm việc của chi tiết máy:

A. Độ bền chi tiết càng cao.

B. Càng ít bị ăn mòn. 

C. Cả a và b đều đúng.

D. Cả a và b đều sai. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ chế tạo máy - Phần 13
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên