Câu hỏi: Cho phương trình \(a{z^2} + bz + c = 0\,\,(a \ne 0,\,\,a,\,b,\,c \in R)\,\,\) với \(\Delta = {b^2} - 4ac\). Nếu \(\Delta < 0\) thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt \({z_1},\,{z_2}\) được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. \({z_{1,2}} = \frac{{ - b \pm i\sqrt \Delta }}{{2a}}\)
B. \({z_{1,2}} = \frac{{ - b \pm i\sqrt {\left| \Delta \right|} }}{{2a}}\)
C. \({z_{1,2}} = \frac{{b \pm i\sqrt {\left| \Delta \right|} }}{{2a}}\)
D. \({z_{1,2}} = \frac{{ - b \pm i\sqrt {\left| \Delta \right|} }}{a}\)
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}\). Mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(-3;1;1) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. 2x - y - 2z + 9 = 0
B. - 2x + y + 2z + 9 = 0
C. 2x - y - 2z + 5 = 0
D. - 2x + y + 2z + 5 = 0
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tìm cặp số thực (x;y) thỏa mãn điều kiện: \((x + y) + (3x + y)i = (3 - x) + (2y + 1)i\)
A. \(\left( {\frac{4}{5};\, - \frac{7}{5}} \right)\)
B. \(\left( { - \frac{4}{5};\,\frac{7}{5}} \right)\)
C. \(\left( { - \frac{4}{5};\, - \frac{7}{5}} \right)\)
D. \(\left( {\frac{4}{5};\,\frac{7}{5}} \right)\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình: \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 5\) là:
A. \(I\left( {2; - 2;0} \right),R = 5\)
B. \(I\left( { - 2;3;0} \right),R = \sqrt 5 \)
C. \(I\left( {2;3;1} \right),R = 5\)
D. \(I\left( {2;3;0} \right),R = \sqrt 5 \)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: \(\left\{ \begin{array}{l} x = t\\ y = 2\\ z = 1 - 3t \end{array} \right.\) (t là tham số) có tọa độ là:
A. \(\overrightarrow a = \left( {1;2; - 3} \right)\)
B. \(\overrightarrow a = \left( {1;0; - 3} \right)\)
C. \(\overrightarrow a = \left( {0;2; 1} \right)\)
D. \(\overrightarrow a = \left( {1;2;1} \right)\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số \(y = {x^2} - 2x + 3\) và hai tiếp tuyến của (P) tại A(0;3), B(3;6) bằng
A. \(\frac{7}{2}\)
B. \(\frac{9}{2}\)
C. \(\frac{17}{4}\)
D. \(\frac{9}{4}\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tìm công thức sai
A. \(\int\limits_a^b {f(x)dx = \int\limits_a^c {f(x)dx + } } \int\limits_b^c {f(x)dx} .\)
B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx = - \int\limits_b^a {f(x)dx} } .\)
C. \(\int\limits_a^b {\left[ {f(x) - g(x)} \right]dx = \int\limits_a^b {f(x)dx - } } \int\limits_a^b {g(x)dx} .\)
D. \(\int\limits_a^a {f(x)dx = 0} \)
18/11/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021 của Trường THPT Trưng Vương
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 12
- 488
- 0
- 40
-
30 người đang thi
- 524
- 13
- 40
-
65 người đang thi
- 450
- 3
- 30
-
29 người đang thi
- 425
- 3
- 30
-
33 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận