Câu hỏi:
Cho hàm số f(x)>0 có đạo hàm liên tục trên \(\left[0, \frac{\pi}{3}\right]\) , đồng thời thỏa mãn \(f^{\prime}(0)=0 ; f(0)=1 \text { và } f^{\prime \prime}(x) \cdot f(x)+\left[\frac{f(x)}{\cos x}\right]^{2}=\left[f^{\prime}(x)\right]^{2}\). Tính \(T=f\left(\frac{\pi}{3}\right)\)
A. \(T=\frac{3}{4}\)
B. \(T=-\frac{\sqrt{3}}{2}\)
C. \( T=\frac{1}{2}\)
D. \(T=\frac{\sqrt{3}}{14}\)
Câu 1: Cho khối nón có chiều cao h= 2 và bán kính đáy r= 3. Thể tích của khối nón đã cho là
A. \(24\pi \)
B. \(6\pi \)
C. \(4\pi \)
D. \(36\pi \)
05/11/2021 7 Lượt xem
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x - y + 6 = 0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. \({\vec n_3} = (2;1;0)\)
B. \({\vec n_1} = (2; - 1;6)\)
C. \({\vec n_2} = (2; - 1;0)\)
D. \({\vec n_4} = (2;1;6)\)
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Cho hình nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và độ dài đường sinh l = 4. Tính diện tích xung quanh Sxq của hình nón đã cho.
A. \({S_{xq}} = 12\pi \)
B. \({S_{xq}} = 4\sqrt 3 \pi \)
C. \({S_{xq}} = \sqrt {39} \pi \)
D. \({S_{xq}} = 8\sqrt 3 \pi \)
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Cho a là số thực dương tùy ý, \(\ln \frac{{\rm{e}}}{{{a^2}}}\) bằng
A. \(2\left( {1 + \ln a} \right)\)
B. \(1 - \frac{1}{2}\ln a\)
C. \(2\left( {1 - \ln a} \right)\)
D. \(1 - 2\ln a\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B viết giống nhau bằng
A. \(\frac{{31}}{{2916}}\)
B. \(\frac{1}{{648}}\)
C. \(\frac{1}{{108}}\)
D. \(\frac{{25}}{{2916}}\)
05/11/2021 10 Lượt xem

- 284 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 1.2K
- 122
- 50
-
94 người đang thi
- 1.0K
- 75
- 50
-
29 người đang thi
- 857
- 35
- 50
-
26 người đang thi
- 745
- 31
- 50
-
82 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận