Câu hỏi:
Cho hàm số f(x)>0 có đạo hàm liên tục trên \(\left[0, \frac{\pi}{3}\right]\) , đồng thời thỏa mãn \(f^{\prime}(0)=0 ; f(0)=1 \text { và } f^{\prime \prime}(x) \cdot f(x)+\left[\frac{f(x)}{\cos x}\right]^{2}=\left[f^{\prime}(x)\right]^{2}\). Tính \(T=f\left(\frac{\pi}{3}\right)\)
A. \(T=\frac{3}{4}\)
B. \(T=-\frac{\sqrt{3}}{2}\)
C. \( T=\frac{1}{2}\)
D. \(T=\frac{\sqrt{3}}{14}\)
Câu 1: Cho khối lăng trụ đứng \(A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\) có BB'=a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(A C=a \sqrt{2}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(a^{3}\)
B. \(\frac{a^{3}}{2}\)
C. \(\frac{a^{3}}{3}\)
D. \(\frac{a^{3}}{6}\)
05/11/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = 10 + \frac{1}{{x - 10}}\)?
A. y = 0
B. x = 0
C. y = 10
D. x = 10
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Cho hình trụ có chiều cao bằng 8a. Biết hai điểm A, C lần lượt nằm trên hai đáy thỏa AC = 10a, khoảng cách giữa AC và trục của hình trụ bằng 4a. Thể tích của khối trụ đã cho là
A. \(128\pi {a^3}\)
B. \(320\pi {a^3}\)
C. \(80\pi {a^3}\)
D. \(200\pi {a^3}\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Cho \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = - 2\) và \(\int\limits_0^1 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 7\), khi đó \(\int\limits_0^1 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} \) bằng
A. -12
B. 25
C. -25
D. 17
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Cho hai số phức \({z_1} = 2 - 4i\) và \({z_2} = 1 - 3i.\) Phần ảo của số phức \({z_1} + i\overline {{z_2}} \) bằng
A. 5
B. 3i
C. -5i
D. -3
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{4}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
05/11/2021 6 Lượt xem
- 256 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận