Câu hỏi:
Cho hàm số f(x)>0 có đạo hàm liên tục trên \(\left[0, \frac{\pi}{3}\right]\) , đồng thời thỏa mãn \(f^{\prime}(0)=0 ; f(0)=1 \text { và } f^{\prime \prime}(x) \cdot f(x)+\left[\frac{f(x)}{\cos x}\right]^{2}=\left[f^{\prime}(x)\right]^{2}\). Tính \(T=f\left(\frac{\pi}{3}\right)\)
A. \(T=\frac{3}{4}\)
B. \(T=-\frac{\sqrt{3}}{2}\)
C. \( T=\frac{1}{2}\)
D. \(T=\frac{\sqrt{3}}{14}\)
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
6184b972b65c9.png)
Phương trình f(x) = 4 có bao nhiêu nghiệm thực?
6184b972b65c9.png)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 0
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Cho hàm số \(y = {x^3} + mx + 2\) có đồ thị (Cm). Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị (Cm) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất.
A. m < -3
B. \(m \le 0\)
C. \(m \ge 0\)
D. m > - 3
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{4x}} \le {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2 - x}}\) là:
A. \(\left( { - \infty ;\, - \frac{2}{3}} \right]\)
B. \(\left[ { - \frac{2}{3};\, + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\,\frac{2}{5}} \right]\)
D. \(\left( {\frac{2}{3};\, + \infty } \right)\)
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên (SBC) là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{4}\)
C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{4}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
05/11/2021 6 Lượt xem
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(2;0;-1). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(M \in (Oxz)\)
B. \(M \in (Oyz)\)
C. \(M \in Oy\)
D. \(M \in (Oxy)\)
05/11/2021 7 Lượt xem

- 283 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 997
- 120
- 50
-
50 người đang thi
- 879
- 75
- 50
-
44 người đang thi
- 693
- 35
- 50
-
75 người đang thi
- 593
- 31
- 50
-
27 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận