Câu hỏi:
Hai bạn A và B mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để các chữ số có mặt ở hai số bạn A và B viết giống nhau bằng
A. \(\frac{{31}}{{2916}}\)
B. \(\frac{1}{{648}}\)
C. \(\frac{1}{{108}}\)
D. \(\frac{{25}}{{2916}}\)
Câu 1: Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\). Hỏi hàm số luôn đồng biến trên R khi nào?
A. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a > 0;{b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a > 0;{b^2} - 3ac \ge 0 \end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = 0,c > 0\\ a < 0;{b^2} - 3ac \le 0 \end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l} a = b = c = 0\\ a < 0;{b^2} - 3ac < 0 \end{array} \right.\)
05/11/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Cho hình trụ có chiều cao bằng 8a. Biết hai điểm A, C lần lượt nằm trên hai đáy thỏa AC = 10a, khoảng cách giữa AC và trục của hình trụ bằng 4a. Thể tích của khối trụ đã cho là
A. \(128\pi {a^3}\)
B. \(320\pi {a^3}\)
C. \(80\pi {a^3}\)
D. \(200\pi {a^3}\)
05/11/2021 7 Lượt xem
Câu 3: Cho khối lăng trụ đứng \(A B C \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime}\) có BB'=a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(A C=a \sqrt{2}\). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(a^{3}\)
B. \(\frac{a^{3}}{2}\)
C. \(\frac{a^{3}}{3}\)
D. \(\frac{a^{3}}{6}\)
05/11/2021 8 Lượt xem
05/11/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Cho a là số thực dương tùy ý, \(\ln \frac{{\rm{e}}}{{{a^2}}}\) bằng
A. \(2\left( {1 + \ln a} \right)\)
B. \(1 - \frac{1}{2}\ln a\)
C. \(2\left( {1 - \ln a} \right)\)
D. \(1 - 2\ln a\)
05/11/2021 8 Lượt xem
05/11/2021 5 Lượt xem
- 286 Lượt thi
- 90 Phút
- 50 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thi THPT QG Môn Toán
- 1.3K
- 122
- 50
-
85 người đang thi
- 1.1K
- 75
- 50
-
79 người đang thi
- 948
- 35
- 50
-
22 người đang thi
- 832
- 31
- 50
-
80 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận