Câu hỏi: Cho biết số lượng lỗ khoan được thực hiện khi tiến hành khảo sát địa chất công trình khu vực đường hầm xuyên núi.

169 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Mỗi phía cửa hầm 1 lỗ khoan, dọc theo tim hầm 150m/lỗ khoan. 

B. Mỗi phía cửa hầm 2 lỗ khoan, dọc theo tim hầm tối đa 150m/lỗ khoan 

C. Mỗi phía cửa hầm  2 lỗ khoan, dọc theo tim hầm tối đa 100m/lỗ khoan. 

D. Mỗi phía cửa hầm 1 hàng 3 lỗ khoan, dọc theo tim hầm 100\(\div\) 150m/lỗ khoan. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy cho biết nguyên tắc chọn hướng ưu tiên khi chọn tuyến cho đường hầm xuyên núi là gì?

A. Tim hầm chạy song song với đường phương. 

B. Tim hầm cắt vuông góc với đường phương. 

C. Ưu tiên cho việc chọn vị trí hai cửa hầm. 

D. Ưu tiên cho vị trí khống chế của tuyến đường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi kiểm tra mức độ khó khăn của quá trình hành hải, phương pháp nào sau đây được sử dụng:

A. Phương pháp thực nghiệm 

B. Phương pháp chuyên gia 

C. Phương pháp mô phỏng lái tầu 

D. Cả 3 phương pháp trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp (mô hình) nào sau đây được sử dụng để xác định chiều cao sóng thiết kế:

A. Mô hình mô phỏng 

B. Mô hình vật lý 

C. Mô hình thực nghiệm 

D. Mô hình toán

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Khi nền ga nằm trên trắc dọc hình lồi thì đoạn dốc trước ga cần thiết kế:

A. Độ dốc lớn để tàu ra ga có khả năng tăng tốc nhanh 

B. Đảm bảo đoàn tàu dừng đỗ an toàn 

C. Trên chiều dài tối thiểu bằng chiều dài đoàn tàu phải đảm bảo điều kiện khởi động 

D. Cả đáp án b và c

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường cong được nới rộng như thế nào so với khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường thẳng?

A. Nới rộng về phía bụng đường cong 

B. Nới rộng về phía lưng đường cong 

C. Nới rộng về cả phía bụng và phía lưng đường cong 

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên