Câu hỏi: Chiều sâu lỗ khoan khảo sát địa chất công trình đối với đường hầm là bao nhiêu?

138 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 15 lần đường kính lỗ khoan. 

B. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 m. 

C. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 6 m.

D. Sâu hơn cao độ đáy hầm dự kiến và sâu vào tầng đá ổn định ít nhất là 5 lần khoảng cách khe nứt khảo sát được. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khi kiểm tra mức độ khó khăn của quá trình hành hải, phương pháp nào sau đây được sử dụng:

A. Phương pháp thực nghiệm 

B. Phương pháp chuyên gia 

C. Phương pháp mô phỏng lái tầu 

D. Cả 3 phương pháp trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Hãy cho biết nguyên tắc chọn hướng ưu tiên khi chọn tuyến cho đường hầm xuyên núi là gì?

A. Tim hầm chạy song song với đường phương. 

B. Tim hầm cắt vuông góc với đường phương. 

C. Ưu tiên cho việc chọn vị trí hai cửa hầm. 

D. Ưu tiên cho vị trí khống chế của tuyến đường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Phương pháp (mô hình) nào sau đây được sử dụng để xác định chiều cao sóng thiết kế:

A. Mô hình mô phỏng 

B. Mô hình vật lý 

C. Mô hình thực nghiệm 

D. Mô hình toán

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Hệ thống chống thấm cho vỏ hầm lắp ghép của đường tầu điện ngầm thuộc dạng nào trong những loại kể tên sau:

A. Chống thấm thoát nước. 

B. Chống thấm không tháo nước. 

C. Chống thấm bị động. 

D. Chống thấm bằng lớp vỏ bọc kín 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Để đánh giá việc vạch tuyến của một đoạn tuyến là khó khăn có thể dựa vào những thông số nào sau đây?

A. Các thông số về bình đồ và trắc dọc tuyến 

B. Khối lượng công tác xây dựng và giá thành xây dựng 

C. Số lượng công trình nhân tạo lớn như : cầu, hầm, ... 

D. Cả ba đáp án trên 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thiết kế cầu đường hầm giao thông - Phần 8
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên