Câu hỏi: Cho biết QUANLYSINHVIEN.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access, trong đó MDB viết tắt bởi :
A. Management DataBase
B. Microsoft DataBase
C. Microsoft Access DataBase
D. Microsoft Office DataBase
Câu 1: Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây
A. Record Navigation, Find Record
B. Record Navigation, Find Next
C. Record Operations, Find Record
D. Record Operations, Find Next
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể do 2 Field đó:
A. Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn
B. Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn
C. Cùng kiểu nhưng không cùng tên
D. Các câu trên đều sai
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
A. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
B. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
C. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
D. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần:
A. Có 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro
B. Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report
C. Chỉ có duy nhất thành phần Table
D. Có 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính toán và khai thác dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Một khóa chính phải
A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
B. Không được rỗng
C. Xác định duy nhất một mẫu tin
D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 4
- 12 Lượt thi
- 20 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận