Câu hỏi: Tên Table
A. Có khoảng trắng
B. Có chiều dài tên tùy ý
C. Không có khoảng trắng
D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu
Câu 1: Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây
A. Record Navigation, Find Record
B. Record Navigation, Find Next
C. Record Operations, Find Record
D. Record Operations, Find Next
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho biết QUANLYSINHVIEN.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access, trong đó MDB viết tắt bởi :
A. Management DataBase
B. Microsoft DataBase
C. Microsoft Access DataBase
D. Microsoft Office DataBase
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Access là:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản
B. Hệ điều hành
C. Hệ quản trị cơ sở dữ
D. Cơ sở dữ liệu
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán
A. Cộng, trừ
B. Nhân, chia
C. So sánh : <>,>=,<=
D. Cả ba câu a, b, c đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong
A. Cùng một Table
B. Giữa Table này với Table khác
C. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
D. Giữa 2 Table bất kỳ
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
A. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin riêng
B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB
C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB
D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 4
- 12 Lượt thi
- 20 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án
- 493
- 21
- 25
-
52 người đang thi
- 338
- 13
- 25
-
84 người đang thi
- 530
- 11
- 25
-
46 người đang thi
- 647
- 14
- 25
-
97 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận