Câu hỏi: Chỉ tiêu đói nghèo theo WB là:
A. 0,5 USD/người/ngày
B. 1 USD/người/ngày
C. 2 USD/người/ngày
D. 10 USD/người/ngày
Câu 1: Dân số trong độ tuổi lao động là:
A. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định: 15 – 64 nam, 15 – 59 nữ, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi
B. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định: 15 – 64 nam, 15 – 59 nữ, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường thấp hơn 5 tuổi
C. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định: 15 – 64 nữ, 15 – 59 nam, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi
D. Bộ phận dân số có sức khỏe, trí tuệ, khả năng lao động sáng tạo, gắn với độ tuổi nhất định: 15 – 64 nữ, 15 – 59 nam, thậm chí thấp hơn. Nữ giới hạn trên thường cao hơn 5 tuổi
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Ảnh hưởng của gia tăng dân số đến tăng trưởng kinh tế:
A. Các nước chậm phát triển có mức bình quân GNP/đầu người rất thấp thì tỷ lệ gia tăng dân số rất cao
B. Các nước phát triển, mức GNP/đầu người rất cao, song tỷ lệ tăng dân số rất thấp, đặc biệt là tỷ lệ chết
C. Các nước chậm phát triển có mức bình quân GNP/đầu người rất thấp thì tỷ lệ gia tăng dân số mức trung bình
D. Các nước phát triển, mức GNP/đầu người rất cao, song tỷ lệ tăng dân số rất thấp, đặc biệt là tỷ lệ chết
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Đói nghèo tuyệt đối là:
A. Là tình trạng 1 bộ phận dân cư không được hưởng những nhu cầu cơ bản tối thiểu nhằm duy trì cuộc sống.
B. Là tình trạng 1 bộ phận dân cư có mức sống dưới mức trung bình của cộng đồng (đói nghèo tương đối)
C. Là tình trạng 1 bộ phận dân cư không được hưởng những nhu cầu cơ bản tối đa nhằm duy trì cuộc sống.
D. Là tình trạng 1 bộ phận dân cư có mức sống trên mức trung bình của cộng đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Dân số hoạt động kinh tế bao gồm:
A. Người có thể cung cấp sức lao động cho các hoạt động sản xuất ra các hàng hóa kinh tế hoặc các dịch vụ trong khoảng thời gian lựa chọn đối với cuộc điều tra kể cả những người làm trong lĩnh vực dân sự và trong các lực lượng vũ trang
B. Người làm việc nhà, học sinh sinh viên
C. Người hưởng lợi tức, thu nhập mà không phải làm việc do đầu tư, tài sản cho thuê, tiền bản quyền phát minh sáng chết, quyền tác giả hay hưởng thụ do các năm làm việc trước đó
D. Những người khác: nhận được trợ cấp, các hỗ trợ có tính chất tư nhân khác và những người không thuộc một lớp nào trong các lớp người kể trên, ví dụ trẻ em
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động chung:
A. Là tỷ số giữa số người HĐKT và tổng số dân (%)
B. Là tỷ số giữa người KHĐKT và tổng số dân (%)
C. Là tỷ số giữa người HĐKT và số người ở trên một độ tuổi nào đó (%)
D. Là tỷ số giữa người KHĐKT và số người ở trên một độ tuổi nào đó (%)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dân số học - Phần 19
- 15 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận