Câu hỏi:

Châu lục nào sau đây chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới?

511 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. A. Châu Á.

B. B. Châu Phi.

C. C. Châu Mỹ.         

D. D. Châu Âu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số cao nhất cả nước, đạt 1225 người/km2 vào năm 2006?

A. A. Đồng bằng sông Hồng.

B. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.                   

C. C. Đông Nam Bộ.

D. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Quá trình đô thị hóa ở các nước phát triển có đặc trưng nào sau đây?

A. A. Trình độ đô thị hóa cao.

B. B. Tỉ lệ dân thành thị khoảng 40%.           

C. C. Diễn ra muộn, tốc độ nhanh hơn quá trình công nghiệp hóa.

D. D. Nhịp gia tăng dân số đô thị ngày càng tăng nhanh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Vùng nào sau đây của nước ta có mật độ dân số thấp nhất cả nước, đạt 69 người/km2 vào năm 2006?

A. A. Tây Bắc.

B. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. C. Tây Nguyên.

D. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cho bảng số liệu sau:

Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005 (Đơn vị: %)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn thời kì 1900 – 2005?

 

 

A. A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.  

B. B. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm.   

C. C. Dân nông thôn luôn chiếm tỉ trọng cao hơn dân thành thị.

D. D. Năm 2005, dân nông thôn cao hơn dân thành thị gấp 2 lần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phân bố dân cư?

A. A. Chuyển cư, tính chất nền kinh tế.          

B. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ, chuyển cư.   

C. C. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.

D. D. Trình độ của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh