Câu hỏi:

Nhận định nào sau đây đúng về mật độ dân số?

363 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. A. Là đại lượng chính xác về sự phân bố thực tế của dân cư trên một lãnh thổ nào đó.

B. B. Được xác định bằng dân số thành thị/diện tích thành thị.

C. C. Đơn vị tính là triệu người/km2.

D. D. Việc tính toán mật độ dân số trên một lãnh thổ càng nhỏ càng đảm bảo tính chính xác và gần thực tế hơn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Năm khu vực nào sau đây có mật độ dân số cao nhất thế giới?

A. A. Nam Âu, Trung - Nam Á, Trung Phi, Bắc Mỹ, Tây Á.

B. B. Tây Âu, Caribê, Trung - Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á.

C. C. Nam Âu, Trung - Nam Á, châu Đại Dương, Trung Phi, Nam Mỹ.

D. D. Tây Âu, Nam Âu, Trung - Nam Á, Đông Nam Á, châu Đại Dương.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Châu lục nào sau đây chiếm tỉ trọng dân số cao nhất thế giới?

A. A. Châu Á.

B. B. Châu Phi.

C. C. Châu Mỹ.         

D. D. Châu Âu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nhân tố nào sau đây quyết định đến sự phân bố dân cư?

A. A. Chuyển cư, tính chất nền kinh tế.          

B. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ, chuyển cư.   

C. C. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên.

D. D. Trình độ của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tiêu chí nào sau đây được dùng để thể hiện tình hình phân bố dân cư trên một lãnh thổ?

A. A. Tỉ suất sinh.

B. B. Tỉ suất tử.

C. C. Tỉ suất xuất cư. 

D. D. Mật độ dân số.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Châu Á có số dân đông nhất trên thế giới không phải do nguyên nhân nào sau đây?

A. A. Tốc độ gia tăng tự nhiên cao.

B. B. Ít chịu ảnh hưởng của các cuộc chuyển cư liên lục địa.

C. C. Là một trong những cái nôi của nền văn minh nhân loại.         

D. D. Kinh tế phát triển mạnh, đặc biệt là công nghiệp và dịch vụ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 23 Câu hỏi
  • Học sinh