Câu hỏi: Chất điểm chuyển động thẳng với độ lớn của vận tốc biến đổi theo qui luật: v = v0 – kt2 (SI), trong đó v0 và k là những hằng số dương. Xác định quãng đường chất điểm đã đi kể từ lúc t = 0 cho đến khi dừng.
A. \(s = {v_0}\sqrt {\frac{{{v_0}}}{k}}\)
B. \(s = \frac{{2{v_0}}}{3}\sqrt {\frac{{{v_0}}}{k}}\)
C. \(s = \frac{{{v_0}}}{3}\sqrt {\frac{{{v_0}}}{k}}\)
D. \(s = \frac{{4{v_0}}}{3}\sqrt {\frac{{{v_0}}}{k}}\)
Câu 1: Một ôtô chuyển động từ A, qua các điểm B, C rồi đến D. Đoạn AB dài 50km, đường khó đi nên xe chạy với tốc độ 20km/h. Đoạn BC xe chạy với tốc độ 80 km/h, sau 3h30’ thì tới C. Tại C xe nghỉ 50 phút rồi đi tiếp đến D với vận tốc 30km/h. Tính tốc độ trung bình trên toàn bộ quãng đường từ A đến D, biết CD = 3AB.
A. 33,3km/h
B. 41,7km/h
C. 31,1km/h
D. 43,6km/h
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất với vận tốc đầu nòng là 800m/s theo phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 30o. Xác định độ cao cực đại mà viên đạn đạt được. Bỏ qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s2.
A. 2000m
B. 4000 m
C. 8000 m
D. 16000 m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nếu trong thời gian khảo sát chuyển động, vectơ vận tốc \(\overrightarrow v\) và gia tốc \(\overrightarrow a\) của chất điểm luôn tạo với nhau một góc nhọn thì chuyển động có tính chất:
A. nhanh dần
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. đều
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Gia tốc tiếp tuyến đặc trưng cho:
A. sự thay đổi về phương của vận tốc.
B. sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
C. sự nhanh, chậm của chuyển động.
D. sự thay đổi của tiếp tuyến quĩ đạo.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Tốc độ của chất điểm có giá trị bằng quãng đường nó đi được trong một đơn vị thời gian.
B. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động tại từng điểm trên qũi đạo là tốc độ tức thời.
C. Vectơ vận tốc là đại lượng đặc trưng cho phương, chiều và sự nhanh chậm của chuyển động.
D. A, B, C đều đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 12
- 10 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương có đáp án
- 1.0K
- 28
- 25
-
10 người đang thi
- 569
- 6
- 25
-
31 người đang thi
- 749
- 9
- 25
-
31 người đang thi
- 425
- 2
- 25
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận