Câu hỏi: Chào hàng cạnh tranh theo quy trình thông thường áp dụng đối với các gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp có giá trị:

208 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Không quá 3 tỷ đồng.

B. Không quá 5 tỷ đồng.

C. Không quá 7 tỷ đồng. 

D. Không quá 9 tỷ đông.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phải áp dụng hợp đồng trọn gói đối với những gói thầu nào?

A. Gói thầu xây lắp, hỗn hợp chưa xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng và có đơn giá có thể điều chỉnh căn cứ theo thỏa thuận trong hợp đồng.

B. Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn đơn giản; gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có quy mô nhỏ. 

C. Các gói thầu tư vấn phức tạp, kéo dài thời gian như tư vấn thiết kế, giám sát xây dựng.

D. Các gói thầu xây lắp, hỗn hợp quy mô nhỏ có đơn giá có thể điều chỉnh căn cứ vào thỏa thuận trong hợp đồng. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển.

A. 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng (một triệu đồng) và tối đa là 30.000.000 (ba mươi triệu đồng)

B. 0,05 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng (một triệu đồng) và tối đa là 30.000.000 (ba mươi triệu đồng)

C. 0,07 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng (hai triệu đồng) và tối đa là 50.000.000 (năm mươi triệu đồng)

D. 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng (hai triệu đồng) và tối đa là 50.000.000 (năm mươi triệu đồng)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong trường hợp nhà thầu liên danh, việc ký kết hợp đồng với chủ đầutư được quy định như sau:

A. Người đứng đầu liên danh sẽ thay mặt liên danh đứng ra ký kết hợp đồng với chủ đầu tư

B. Tất cả các thành viên tham dự liên danh đều phải ký tên trong hợp đồng với chủ đầu tư

C. Việc ký tên trong hợp đồng với chủ đầu tư được quy định trong thỏa thuận liên danh

D. Không có đáp án nào đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Thành phần hợp đồng bao gồm:

A. Văn bản hợp đồng; Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.

B. Văn bản hợp đồng; Phụ lục hợp đồng (nếu có); Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Biên bản hoàn thiện hợp đồng; Văn bản thỏa thuận về điều kiện hợp đồng; Hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và các văn bản làm rõ, Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.

C. Văn bản hợp đồng; Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu và các văn bản làm rõ. 

D. Văn bản hợp đồng; Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Văn bản thỏa thuận về điều kiện hợp đồng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nhà thầu được nhận lại bảo đảm dự thầu trong trường hợp nào?

A. Trong thời hạn hai mươi ngày (20 ngày) đối với nhà thầu kể từ khi nhận được thông báo trúng thầu mà không tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.

B. Rút hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất sau khi đóng thầu mà hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất vẫn còn hiệu lực.

C. Nhà thầu trúng thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 66 và Điều 72 của Luật Đấu thầu.

D. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hình thức đấu thầu nào phải áp dụng Bảo đảm dự thầu trong lựa chọn nhà thầu:

A. Chỉ định thầu

B. Mua sắm trực tiếp

C. Đấu thầu hạn chế

D. Tự thực hiện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 7
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên