Câu hỏi: Chào hàng cạnh tranh theo quy trình thông thường áp dụng đối với các gói thầu dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp có giá trị:
A. Không quá 3 tỷ đồng.
B. Không quá 5 tỷ đồng.
C. Không quá 7 tỷ đồng.
D. Không quá 9 tỷ đông.
Câu 1: Phải áp dụng hợp đồng trọn gói đối với những gói thầu nào?
A. Gói thầu xây lắp, hỗn hợp chưa xác định chính xác về số lượng hoặc khối lượng và có đơn giá có thể điều chỉnh căn cứ theo thỏa thuận trong hợp đồng.
B. Gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn đơn giản; gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có quy mô nhỏ.
C. Các gói thầu tư vấn phức tạp, kéo dài thời gian như tư vấn thiết kế, giám sát xây dựng.
D. Các gói thầu xây lắp, hỗn hợp quy mô nhỏ có đơn giá có thể điều chỉnh căn cứ vào thỏa thuận trong hợp đồng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Chi phí lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển.
A. 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng (một triệu đồng) và tối đa là 30.000.000 (ba mươi triệu đồng)
B. 0,05 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng (một triệu đồng) và tối đa là 30.000.000 (ba mươi triệu đồng)
C. 0,07 % giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng (hai triệu đồng) và tối đa là 50.000.000 (năm mươi triệu đồng)
D. 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 2.000.000 đồng (hai triệu đồng) và tối đa là 50.000.000 (năm mươi triệu đồng)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong trường hợp nhà thầu liên danh, việc ký kết hợp đồng với chủ đầutư được quy định như sau:
A. Người đứng đầu liên danh sẽ thay mặt liên danh đứng ra ký kết hợp đồng với chủ đầu tư
B. Tất cả các thành viên tham dự liên danh đều phải ký tên trong hợp đồng với chủ đầu tư
C. Việc ký tên trong hợp đồng với chủ đầu tư được quy định trong thỏa thuận liên danh
D. Không có đáp án nào đúng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Thành phần hợp đồng bao gồm:
A. Văn bản hợp đồng; Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
B. Văn bản hợp đồng; Phụ lục hợp đồng (nếu có); Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Biên bản hoàn thiện hợp đồng; Văn bản thỏa thuận về điều kiện hợp đồng; Hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất và các văn bản làm rõ, Hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu.
C. Văn bản hợp đồng; Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu và các văn bản làm rõ.
D. Văn bản hợp đồng; Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; Văn bản thỏa thuận về điều kiện hợp đồng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Nhà thầu được nhận lại bảo đảm dự thầu trong trường hợp nào?
A. Trong thời hạn hai mươi ngày (20 ngày) đối với nhà thầu kể từ khi nhận được thông báo trúng thầu mà không tiến hành thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.
B. Rút hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất sau khi đóng thầu mà hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất vẫn còn hiệu lực.
C. Nhà thầu trúng thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 66 và Điều 72 của Luật Đấu thầu.
D. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hình thức đấu thầu nào phải áp dụng Bảo đảm dự thầu trong lựa chọn nhà thầu:
A. Chỉ định thầu
B. Mua sắm trực tiếp
C. Đấu thầu hạn chế
D. Tự thực hiện
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu - Phần 7
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đấu thầu có đáp án
- 505
- 20
- 25
-
22 người đang thi
- 412
- 12
- 25
-
82 người đang thi
- 397
- 7
- 25
-
25 người đang thi
- 506
- 9
- 25
-
34 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận