Câu hỏi: Câu nào sau đây đúng với ức chế ngoài?

133 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Là ức chế có điều kiện của phản xạ không điều kiện 

B. Là ức chế bảo vệ thần kinh

C. Là ức chế xảy ra ở cấu trúc ngoài vỏ não

D. Là phản xạ tìm hiểu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu sai trong những câu dưới:

A. PO2 trong phế nang > PO2 trong mao mạch

B. PO2 trong mao mạch > PO2 trong mô

C. Máu từ động mạch đi qua mao mạch sẽ lấy CO2 từ mô

D. Máu từ động mạch đi qua mao mạch sẽ nhả O2 từ mô

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đường liên lạc tạm thời có những tính chất sau, ngoại trừ:  

A. Là đường chức năng

B. Tồn tại tạm thời

C. Xuất hiện ở võ não

D. Chuyển động một chiều

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Phản xạ có điều kiện:

A. Có tính di truyền

B. Để tạo phản xạ có điều kiện, cần có sự tham gia của vỏ não

C. Phụ thuộc tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận nhận cảm

D. Cung phản xạ cố định  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thành phần thứ ba trong cung phản xạ có điều kiện tiết nước bọt ở chó do ánh sáng đèn là cấu trúc thần kinh nào sau đây?

A. Chất xám tủy sống và vỏ não

B. Vùng dưới đồi và và vỏ não

C. Hành não và vỏ não 

D. Hệ thần kinh thực vật và vỏ não  

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm nào sau không phải là phản xạ có điều kiện:

A. Được thành lập trong đời sống , sau quá trình luyện tập

B. Cung phản xạ cố định 

C. Trung tâm ở vỏ não

D. Không phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận cảm thụ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Câu nào không đúng khi nói về các điều kiện cơ bản để thành lập phản xạ có điều kiện?  

A. Kích thích không điều kiện phải đi trước kích thích có điều kiện vài giây

B. Kích thích có điều kiện phải đi trước kích thích không điều kiện vài giây

C. Bộ não và bộ phận nhận cảm lành mạnh

D. Không có yếu tố cản trở trong quá trình thành lập phản xạ có điều kiện

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 26
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên