Câu hỏi: Câu hỏi đóng có ưu điểm:

356 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Giới hạn người trả lời vào những câu hỏi đặc biệt

B. Dễ xử lý, phân tích vì đã được mã hóa trước

C. Câu trả lời trung thực hơn

D. Danh sách câu trả lời phù hợp với mục tiêu nghiên cứu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kết quả điều tra số trẻ em được tiêm chủng ở 3 làng là:

A. Bảng thống kê

B. Bảng thống kê một chiều

C. Bảng thống kê nhiều chiều

D. Bảng liệt kê

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Thảo luận nhóm có trọng tâm hay thảo luận nhóm chuyên đề (FGD - Focus group discussion) là phương pháp thu thập thông tin:

A. Có thể cung cấp đủ loại thông tin nhưng chủ yếu là về các thông tin về nhận thức, thái độ, hành vi của nhóm

B. Giúp xác định giá trị của các biến số định tính

C. Giúp xác định giá trị của các biến số định lượng

D. Từ nguồn thông tin là người dân trong cộng đồng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Biểu đồ hình cột chồng thường được dùng để biểu diễn:

A. Số liệu của biến liên tục khi đã phân nhóm

B. Số liệu của biến rời rạc

C. Chỉ ra các tỷ lệ khác nhau giữa các loại trong một nhóm của một biến về chất

D. Khi muốn so sánh biến đó giữa 2 hoặc 3 quần thể khác nhau

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tiêu chuẩn của một biểu đồ hoặc đồ thị tốt:

A. Thích hợp với loại số liệu muốn trình bày

B. Có màu sắc rõ

C. Có tên các đơn vị

D. Có đủ các số liệu trong bảng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Loại bảng có đầy đủ tên bảng, các tiêu đề cho cột và dòng nhưng chưa có số liệu:

A. Bảng 1 chiều

B. Bảng nhiều chiều

C. Bảng giả

D. Bảng thu thập thông tin

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tiêu chuẩn của một biểu đồ hoặc đồ thị tốt gồm:

A. Có màu sắc rõ

B. Có tên các đơn vị

C. Có đầy đủ tên biểu đồ, sơ đồ, tên và đơn vị đo lường trên các trục số, các chú thích cần thiết

D. Có đủ các số liệu trong bảng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 10
Thông tin thêm
  • 60 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên