Câu hỏi: Câu hỏi đóng có ưu điểm:

431 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Giới hạn người trả lời vào những câu hỏi đặc biệt

B. Dễ xử lý, phân tích vì đã được mã hóa trước

C. Câu trả lời trung thực hơn

D. Danh sách câu trả lời phù hợp với mục tiêu nghiên cứu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Câu hỏi mở có ưu điểm:

A. Câu hỏi mở không giới hạn người trả lời vào những câu trả lời đặc biệt, người trả lời có cơ hội phát biểu cởi mở do đó thông tin chính xác hơn

B. Câu hỏi mở cho phép người trả lời diễn đạt theo kiểu riêng của mình, không bị tác động nào, do đó thông tin đáng tin cậy hơn

C. Thông tin được cung cấp tự phát, có khi nhận được thông tin bất ngờ, có giá trị

D. Cho câu trả lời ít lệ thuộc người phỏng vấn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Kết quả điều tra số trẻ em được tiêm chủng ở 3 làng là:

A. Địa điểm

B. Tính chất tiêm chủng

C. Làng

D. Trẻ em tiêm chủng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Ý nghĩa của lập kế hoạch nghiên cứu là:

A. Phân công việc cho các điều tra viên được dễ dàng

B. Giúp cho việc dự kiến các kế hoạch cần thiết

C. Xác định được loại thiết kế nghiên cứu

D. Giúp phân tích số liệu dễ dàng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Mỗi câu hỏi trong bộ câu hỏi được thiết kế:

A. Cho một mục tiêu nghiên cứu

B. Cho nhiều mục tiêu nghiên cứu

C. Cho nhiều biến số có liên quan

D. Cho một biến số

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Kết quả điều tra số trẻ em được tiêm chủng ở 3 làng là:

A. Bảng thống kê

B. Bảng thống kê một chiều

C. Bảng thống kê nhiều chiều

D. Bảng liệt kê

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Kỹ thuật thu thập thông tin thuộc về phương pháp nghiên cứu định tính là:

A. Phỏng vấn cá nhân sử dụng bộ câu hỏi tự điền

B. Phỏng vấn cá nhân sử dụng bộ câu hỏi

C. Phỏng vấn cá nhân sử dụng bộ câu hỏi gửi qua thư

D. Phỏng vấn sâu người cung cấp thông tin chính (key informant)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 10
Thông tin thêm
  • 60 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên