Câu hỏi:

Bình đẳng trong quan hệ giữa vợ và chồng về tài sản được hiểu là vợ, chồng có quyền

329 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. A. sở hữu, sử dụng, mua bán tài sản.

B. B. chiếm hữu, sử dụng, mua bán tài sản.

C. C. chiếm hữu, phân chia tài sản.

D. D. sử dụng, cho, mượn tài sản.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Do phải chuyển công tác nên anh H đã bắt vợ mình phải chuyển địa điểm cư trú đến ở gần nơi công tác mới của mình. Anh H đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng về

A. A. tôn trọng, giữ gìn danh dự của nhau.

B. B. lựa chọn nơi cư trú.

C. C. tạo điều kiện cho nhau phát triển mọi mặt.

D. D. sở hữu tài sản chung.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hành vi nào sau đây vi phạm nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. A. Cha mẹ cùng nhau yêu thương, nuôi dưỡng, chăm sóc và tôn trọng ý kiến của con.

B. B. Cha mẹ coi trọng con trai hơn con gái vì con trai phải nuôi cha mẹ khi về già.

C. C. Cha mẹ chăm lo việc học tập và phát triển lành mạnh của con về mọi mặt.

D. D. Cha mẹ không xúi dục, ép buộc con làm những việc trái pháp luật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hai bên nam, nữ phải như thế nào đối với hôn nhân trái pháp luật?

A. A. Duy trì.

B. B. Chấm dứt.

C. C. Tạm hoãn.

D. D. Tạm dừng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tảo hôn là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên

A. A. không đồng ý.

B. B. chưa đủ tuổi kết hôn.

C. C. chưa đăng kí kết hôn.

D. D. không tự nguyện.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng giữa ông bà và cháu?

A. A. Việc chăm sóc ông bà là nghĩa vụ của cha mẹ nên cháu không có bổn phận.

B. B. Chỉ có cháu trai sống cùng ông bà mới có nghĩa vụ phụng dưỡng ông bà.

C. C. Cháu có bổn phận kính trọng chăm sóc, phụng dưỡng ông bà.

D. D. Khi cháu được thừa hưởng tài sản của ông bà thì sẽ có nghĩa vụ chăm sóc ông bà.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề số 1 (Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 53 Câu hỏi
  • Học sinh