Câu hỏi:
Phương án nào dưới đây đúng khi bàn về bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. A. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.
B. B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
D. D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.
Câu 1: Theo Luật Hôn nhân và Gia đình thì con có thể tự quản lí tài sản riêng của mình hoặc nhờ cha mẹ quản lí khi đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
A. A. 15 tuổi.
B. B. 16 tuổi.
C. C. 17 tuổi.
D. D. 18 tuổi.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân?
A. A. Vợ, chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau.
B. B. Vợ, chồng bình đẳng trong việc bàn bạc, lựa chọn nơi cư trú.
C. C. Chỉ có vợ mới được quyền quyết định sử dụng biện pháp tránh thai.
D. D. Vợ, chồng đều có trách nhiệm chăm sóc con khi còn nhỏ.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong việc tôn trọng danh dự, uy tín của nhau là bình đẳng trong quan hệ
A. A. nhân thân.
B. B. tài sản.
C. C. việc làm.
D. D. nhà ở.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Theo Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014, hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng là
A. A. nguyên tắc.
B. B. nguyên lí.
C. C. khuyến nghị.
D. D. trách nhiệm.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực hôn nhân và gia đình?
A. A. Vợ, chồng cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.
C. C. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
D. D. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Bình đẳng trong quan hệ giữa vợ và chồng về tài sản được hiểu là vợ, chồng có quyền
A. A. sở hữu, sử dụng, mua bán tài sản.
B. B. chiếm hữu, sử dụng, mua bán tài sản.
C. C. chiếm hữu, phân chia tài sản.
D. D. sử dụng, cho, mượn tài sản.
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề số 1 (Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực)
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 53 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Giáo dục công dân 12
- 343
- 0
- 22
-
90 người đang thi
- 375
- 1
- 25
-
71 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận