Câu hỏi: Biểu thức logic A được gọi là hằng đúng nếu:

116 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. A nhận giá trị True khi tồn tại giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

B. A nhận giá trị True với giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A. 

C. A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A

D. A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đáp án nào dưới đây là khái niệm mệnh đề?

A. Mệnh đề là một khẳng định luôn đúng

B. Mệnh đề là một khẳng định vừa đúng vừa sai

C. Mệnh đề là một khẳng định hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai

D. Mệnh đề là một khẳng định luôn sai

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là:

A. {(a, b), (b, 0) (a,1), (b,1), (c,0), (1, c) }

B. { (0, a), (0, b), (1, a), (1,b ), (0, c), (1,c)}

C. { (1, a), (0, 1), (0, b), (0, c), (1, b), (1, c) }

D. { (0, a), (0, b), (0, c), (a, 1), (b, 1), (c, 1) }

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cho A = {1, 2, 4}, B = {2, 4, 5, 7}. Tập (A+B) + A là:

A. {1, 2, 4, 5, 7}

B. {1, 5, 7}

C. {2, 4}

D. {1, 2, 4} 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q.

A. Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trường hợp còn lại.

B. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. 

C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.

D. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cho tập A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?

A. {(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}

B. {(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)} 

C. {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)} 

D. {(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)} 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất:

A. Phản xạ, phản đối xứng, đối xứng

B. Phản xạ, đối xứng, bắc cầu

C. Phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu

D. Phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 3
Thông tin thêm
  • 46 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên