Câu hỏi: Cho A = {a, b, c, e}; B = {c, d, f, g}. Tập (A \B) +A là:

208 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. {a, b, g}

B. {b, c, e}

C. {a, b, c, d}

D. {a, b, c, e}

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho biết quan hệ nào dưới đây là quan hệ tương đương:

A. Quan hệ lớn hơn trên tập Z

B. Quan hệ đồng dư theo modulo 3 trên tập Z

C. Quan hệ chia hết trên tập Z

D. Quan hệ nhỏ hơn trên tập Z 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}. Tập ((A+C) +B) + ((B+C)\A) là:

A. {2, 4}

B. {1, 3, 5, 7} 

C. {2, 4, 5, 6, 7, 8}

D. {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8} 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Cho một đoạn giả mã như sau:

A. x = 7, y = 2, w = 5, t = 3

B. x = 0, y = 2, w = -3, t = 3

C. x = 0, y = -1, w = 1, t = 3

D. x = 1, y = -1, w = 1, t = 3

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q.

A. Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trường hợp còn lại.

B. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. 

C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.

D. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Biểu thức logic A được gọi là hằng sai nếu:

A. A nhận giá trị với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

B. A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

C. A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

D. A nhận giá trị False khi tồn tại hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 3
Thông tin thêm
  • 46 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên