Câu hỏi: Cho A = {1, 2, 4}, B = {2, 4, 5, 7}. Tập (A+B) + A là:

134 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. {1, 2, 4, 5, 7}

B. {1, 5, 7}

C. {2, 4}

D. {1, 2, 4} 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là:

A. {(a, b), (b, 0) (a,1), (b,1), (c,0), (1, c) }

B. { (0, a), (0, b), (1, a), (1,b ), (0, c), (1,c)}

C. { (1, a), (0, 1), (0, b), (0, c), (1, b), (1, c) }

D. { (0, a), (0, b), (0, c), (a, 1), (b, 1), (c, 1) }

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cho tập A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?

A. {(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}

B. {(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)} 

C. {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)} 

D. {(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)} 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cho biết quan hệ nào dưới đây là quan hệ tương đương:

A. Quan hệ lớn hơn trên tập Z

B. Quan hệ đồng dư theo modulo 3 trên tập Z

C. Quan hệ chia hết trên tập Z

D. Quan hệ nhỏ hơn trên tập Z 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cho A = {a, b, c, e} ; B = {c, d, f, g}. Tập A - B là:

A. {a, b, e} 

B. {d, f, g}

C. {a, b, e, d, g, f}

D. {a, b, c, d, e, g, f} 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q.

A. Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trường hợp còn lại.

B. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. 

C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.

D. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 3
Thông tin thêm
  • 46 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên