Câu hỏi: Trong một phiên tòa có 3 bị can, lời khai của 3 bị can đều đúng sự thật và lời khai cụ thể như sau:

141 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Anh An

B. Chị Bình

C. Anh Công

D. Không ai có tội

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q.

A. Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trường hợp còn lại.

B. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại. 

C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.

D. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là:

A. {(a, b), (b, 0) (a,1), (b,1), (c,0), (1, c) }

B. { (0, a), (0, b), (1, a), (1,b ), (0, c), (1,c)}

C. { (1, a), (0, 1), (0, b), (0, c), (1, b), (1, c) }

D. { (0, a), (0, b), (0, c), (a, 1), (b, 1), (c, 1) }

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Cho tập A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ nào là quan hệ tương đương?

A. {(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}

B. {(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)} 

C. {(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)} 

D. {(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)} 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cho tập A = {1,2,a}. Tập lũy thừa của A là:

A. {{1,2,a}}

B. {+,{1},{2},{a}}

C. {+,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}} 

D. {{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}} 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất:

A. Phản xạ, phản đối xứng, đối xứng

B. Phản xạ, đối xứng, bắc cầu

C. Phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu

D. Phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 3
Thông tin thêm
  • 46 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên