Câu hỏi: Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p*q.
A. Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trường hợp còn lại.
B. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại.
C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.
D. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p XOR q.
A. Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường hợp khác còn lại.
B. Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.
C. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị F.
D. Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho A = {a, b, c, e}; B = {c, d, f, g}. Tập (A \B) +A là:
A. {a, b, g}
B. {b, c, e}
C. {a, b, c, d}
D. {a, b, c, e}
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho A = {a, b, c, 0, 1}; B ={0, a, 1, a, 2, 3}. Hãy cho biết A + B là tập nào?
A. {0, 1}
B. { a, 0, 1}
C. { a, 0, 1, 2, 3}
D. { 0, 1, 2}
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho một đoạn giả mã như sau: ![]()
A. x = 7, y = 2, w = 5, t = 3
B. x = 0, y = 2, w = -3, t = 3
C. x = 0, y = -1, w = 1, t = 3
D. x = 1, y = -1, w = 1, t = 3
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là:
A. {(a, b), (b, 0) (a,1), (b,1), (c,0), (1, c) }
B. { (0, a), (0, b), (1, a), (1,b ), (0, c), (1,c)}
C. { (1, a), (0, 1), (0, b), (0, c), (1, b), (1, c) }
D. { (0, a), (0, b), (0, c), (a, 1), (b, 1), (c, 1) }
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc - Phần 3
- 47 Lượt thi
- 60 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Toán rời rạc có đáp án
- 2.5K
- 206
- 30
-
71 người đang thi
- 894
- 72
- 30
-
52 người đang thi
- 585
- 33
- 30
-
41 người đang thi
- 598
- 25
- 30
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận